Trang chủ Tra Cứu Hình Ảnh Y Khoa Tra Cứu Hình Ảnh Y Khoa
Trang chủ Tra Cứu Hình Ảnh Y Khoa
Không tìm thấy kết quả nào
  • Gói Thành Viên
  • Tất Cả Tài Liệu
  • Đăng Nhập
  • Gói Thành Viên
  • Tất Cả Tài Liệu
  • Đăng Nhập
  • Trang chủ
  • Lồng ngực
  • Bệnh Rối Loạn Mô Liên Kết, Miễn Dịch và Viêm Mạch
  • Xuất huyết và viêm mạch
Danh sách danh tài liệu
Cần đăng nhập
Trả phí
Bệnh lắng đọng hemosiderin phổi vô căn (Idiopathic pulmonary hemosiderosis - IPH)/ Xuất huyết phổi vô căn
Bệnh lắng đọng hemosiderin phổi vô căn (Idiopathic pulmonary hemosiderosis - IPH)/ Xuất huyết phổi vô căn
26 - 06 - 2025
Cần đăng nhập
Trả phí
Hội chứng Goodpasture (Goodpasture Syndrome)
Hội chứng Goodpasture (Goodpasture Syndrome)
26 - 06 - 2025
Cần đăng nhập
Trả phí
Bệnh u hạt kèm viêm đa mạch (Biểu hiện tại lồng ngực) - Granulomatosis with polyangiitis (thoracic manifestations)
Bệnh u hạt kèm viêm đa mạch (Biểu hiện tại lồng ngực) - Granulomatosis with polyangiitis (thoracic manifestations)
26 - 06 - 2025
Cần đăng nhập
Trả phí
Bệnh u hạt tăng bạch cầu ái toan kèm viêm đa mạch (Biểu hiện tại lồng ngực) - Eosinophilic granulomatosis with polyangiitis (EGPA)
Bệnh u hạt tăng bạch cầu ái toan kèm viêm đa mạch (Biểu hiện tại lồng ngực) - Eosinophilic granulomatosis with polyangiitis (EGPA)
26 - 06 - 2025
Cần đăng nhập
Trả phí
Bệnh Behçet (Biểu hiện ở lồng ngực)
Bệnh Behçet (Biểu hiện ở lồng ngực)
26 - 06 - 2025

Copyright Tra Cứu Hình Ảnh Y Khoa © 2025 - All right reserved

Về Chúng Tôi Hướng Dẫn Thanh Toán Liên Hệ Tìm Kiếm
  • Danh sách danh mục
  • Cơ xương khớp
    • Vai và cánh tay
      • Tổn thương xương và khớp
        • Trật khớp ức đòn (Sternoclavicular joint injury)
        • Gãy xương đòn (Clavicular fractures)
        • Gãy xương bả vai (Scapula fractures)
        • Trật khớp vai ra trước (Anterior shoulder dislocation)
        • Trật khớp vai ra sau (Posterior shoulder dislocations)
        • Trật khớp vai xuống dưới (Inferior shoulder dislocation)
        • Hội chứng vai của cầu thủ ném bóng nhí- Little Leaguer's Shoulder
        • Trật khớp cùng - đòn (Acromioclavicular joint injuries)
        • Gãy mấu động lớn xương cánh tay (Greater tubercle fracture of the shoulder)
        • Tiêu đầu xa xương đòn (Distal clavicle osteolysis)
        • Tổn thương sụn-xương ở vai (Osteochondral Injury, Shoulder)
        • Gãy đầu trên xương cánh tay (Proximal humeral fracture)
        • Gãy thân xương cánh tay (Humeral Shaft Fracture)
        • Mỏm cùng vai phụ (Os acromiale)
      • Tổn thương cơ quanh vai
        • Tổn thương cơ ngực lớn (Pectoralis major injury)
        • Tổn thương cơ delta (Deltoid Muscle Injury)
        • Rách phần gần (phía vai) của cơ tam đầu cánh tay (Proximal Triceps Injury)
      • Tổn thương chóp xoay
        • Hội chứng chèn ép dưới mỏm cùng vai (Subacromial impingement)
        • Rách chóp xoay bán phần (Partial-thickness rotator cuff tear)
        • Rách chóp xoay toàn phần (Rotator Cuff Full-Thickness Tear)
        • Rách gân cơ trên gai (Supraspinatus tendon tear)
        • Rách gân cơ dưới gai (Infraspinatus tendon tear)
        • Rách khoảnh trống chóp xoay (Rotator Interval Tear)
        • Rách gân cơ dưới vai (Subscapularis tendon tear)
        • Chóp xoay sau phẫu thuật (Rotator cuff repair)
        • Viêm gân vôi hóa chóp xoay (Calcific tendinitis)
      • Tổn thương Cơ nhị đầu đoạn vai
        • Viêm gân cơ nhị đầu (Biceps Tendinopathy, Shoulder)
        • Rách gân cơ nhị đầu đoạn trong khớp (Biceps Tendon Tear, Intraarticular)
        • Trật gân cơ nhị đầu (Biceps Tendon Dislocation)
      • Biến thể sụn viền bình thường
        • Rãnh dưới sụn viền trên (Superior sublabral sulcus)
        • Lỗ dưới sụn viền (Sublabral foramen- SLF)
        • Phức hợp Buford (Buford complex)
      • Bệnh lý sụn viền và mất vững
        • Tổn thương Bankart (Bankart Lesion)/ Rách sụn viền trước dưới
        • Viêm dính bao khớp vai (Adhesive capsulitis of the shoulder)
        • Tổn thương ALPSA (Anterior Labrum Periosteal Sleeve Avulsion)
        • Tổn thương Perthes (Perthes lesion)
        • Tổn thương GLAD rách sụn viền-mặt khớp (Glenolabral Articular Disruption)
        • Tổn thương HAGL (Humeral Avulsion of the Glenohumeral Ligament)/ Bong dây chằng ổ chảo-cánh tay dưới
        • Tổn thương GAGL (Glenoid Avulsion of the Glenohumeral Ligament)
        • Tổn thương Bennett ở vai (Bennett lesion of the shoulder)
        • Rách sụn viền ổ chảo phía sau (Reverse Bankart lesion)
        • Mất vững khớp vai đa hướng (Multidirectional shoulder instability)
      • Tổn thương sụn viền trên
        • Rách sụn viền trên - SLAP (Superior labral anterior posterior tear)
      • Hội chứng chẹn trong
        • Hội chứng chèn ép khớp vai sau-trên (Posterosuperior impingement of the shoulder)/ Hội chứng chèn ép trong khớp vai (Internal Impingement)
      • Tổn thương thần kinh khớp vai
        • Hội chứng Parsonage-Turner (Parsonage-Turner syndrome)/ Viêm dây thần kinh cơ vai
      • Nang vai
        • U nang hạch ở khuyết gai-ổ chảo (Spinoglenoid notch ganglion cyst)
        • Nang cạnh sụn viền vai (Paralabral cyst of the shoulder)
    • Khuỷu tay và cẳng tay
      • Xương và khớp
        • Gãy đầu dưới xương cánh tay (Distal Humerus Fracture)
        • Gãy trên lồi cầu xương cánh tay (Supracondylar Humeral Fracture)
        • Gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (Lateral humeral condyle fracture)
        • Gãy mỏm trên lồi cầu trong (Medial epicondyle fracture)
  • Lồng ngực
    • Dấu hiệu và hình ảnh
      • Hình ảnh
        • Nốt phế nang (Acinar Nodule)
        • Dấu hiệu khí phế quản đồ (Air bronchogram)
        • Dấu hiệu bẫy khí (Air-trapping)
        • Khoảng khí (Airspace)
        • Biến dạng cấu trúc phổi (Lung architectural distortion)
        • Bóng khí phổi (Pulmonary bullae)/ Kén khí dưới màng phổi (Bleb)
        • Hang phổi (Pulmonary cavity)
        • Tổn thương trung tâm tiểu thùy (Centrilobular abnormalities)
        • Đông đặc nhu mô phổi (Consolidation)
        • Tổn thương dạng kính mờ (Ground-glass opacification - GGO)
        • Tổn thương dạng tổ ong (Honeycombing)
        • Dày vách liên tiểu thùy (Interlobular septal thickening)
        • Nang phổi (Pulmonary Cyst)
        • Tổn thương dạng khối ở phổi (Pulmonary Mass)
        • Tổn thương dạng kê (Miliary pattern)
        • Tổn thương dạng khảm (Mosaic attenuation)
        • Nốt phổi (Pulmonary Nodules)
        • Dày thành quanh mạch máu phế quản (Peribronchovascular Thickening)
        • Tổn thương quanh mạch máu- phế quản (Peribronchovascular)
        • Nốt phổi phân bố theo hệ bạch huyết (Perilymphatic lung nodules)
        • Tổn thương dạng lưới (Reticular pattern)
        • Tiểu thùy phổi thứ cấp (Secondary Pulmonary Lobule)
        • Kén khí trong nhu mô phổi (Pneumatocele)
        • Giãn phế quản do co kéo (Traction Bronchiectasis)
        • Dấu hiệu chồi cây (Tree-in-bud pattern)
      • Dấu hiệu hình ảnh học
        • Dấu hiệu liềm khí (Air Crescent Sign)
        • Dấu hiệu cổ-ngực (Cervicothoracic Sign)
        • Dấu hiệu đuôi sao chổi (Comet Tail Sign)
        • Dấu hiệu quầng sáng (CT Halo Sign)
        • Dấu hiệu ngón tay đeo găng (Finger-in-glove sign) (phổi)
        • Dấu hiệu bánh Oreo (tim) - Oreo cookie sign (heart)/Dấu hiệu đệm mỡ màng ngoài tim (Fat Pad Sign)
        • Dấu hiệu rãnh sâu (Deep Sulcus Sign) (ngực)
        • Dấu hiệu hội tụ rốn phổi (Hilum Convergence Sign)
        • Dấu hiệu che phủ rốn phổi (Hilum Overlay Sign)
        • Dấu hiệu bờ không liên tục (phổi) - Incomplete border sign (chest)
        • Dấu hiệu Luftsichel (Luftsichel sign)
        • Dấu hiệu quầng sáng đảo ngược (Reversed halo sign)/Dấu hiệu đảo san hô (Atoll sign)
        • Dấu hiệu Rigler/Dấu hiệu thành đôi (double-wall sign)
        • Dấu hiệu Cupola (Bụng) - Cupola sign
        • Dấu hiệu Golden S (Phổi) - Golden S-sign (lung)
        • Dấu hiệu nhẫn kim cương (giãn phế quản )/Signet ring sign (bronchiectasis)
        • Xẹp phổi do sẹo (Cicatrisation Atelectasis)
        • Xẹp phổi tròn (Round atelectasis)
        • Dấu hiệu xóa bờ (Silhouette Sign)
        • Xẹp phổi (tổng quan) - Lung atelectasis
        • Xẹp thùy dưới phổi trái (Left lower lobe atelectasis)
        • Xẹp thùy trên phổi phải (Right upper lobe atelectasis)
        • Xẹp thùy giữa phổi phải (Right middle lobe atelectasis)
        • Xẹp thùy dưới phổi phải (Right lower lobe atelectasis)
        • Xẹp thùy trên phổi trái (Left upper lobe atelectasis)
    • Bất thường phát triển bẩm sinh
      • Đường thở
        • Biến thể phế quản khí quản (Tracheal bronchus)
        • Biến thể phế quản tim (Cardiac bronchus)
        • Biến thể phế quản thực quản (Esophageal bronchus)
        • Nang khí cạnh khí quản (Paratracheal air cysts)
        • Bất sản phế quản (Bronchial atresia - BA)
      • Phổi
        • Phổi biệt trí ngoại thùy - Pulmonary sequestration (extralobar)
        • U mạch bạch huyết phổi lan tỏa (Diffuse pulmonary lymphangiomatosis - DPL)
        • Thoát vị đỉnh phổi (Apical lung hernia)
        • Phổi biệt trí nội thùy (Intralobar sequestration - ILS)
      • Mạch máu Phổi
        • Gián đoạn đoạn gần động mạch phổi (Proximal interruption of pulmonary artery - PIPA)/Bất sản động mạch phổi một bên (Unilateral absence of pulmonary artery - UAPA)
        • Động mạch phổi trái lạc chỗ (Aberrant left pulmonary artery)/Vòng động mạch phổi (Pulmonary artery sling - PAS)
        • Dị dạng động-tĩnh mạch phổi (Pulmonary arteriovenous malformation - PAVM)
        • Bất thường hồi lưu tĩnh mạch phổi bán phần (Partial anomalous pulmonary venous return - PAPVR)
        • Hội chứng Scimitar (Scimitar Syndrome)/Hội chứng thiểu sản phổi (Hypogenetic lung syndrome)
        • Giãn tĩnh mạch phổi (Pulmonary venous varix - PVV)
      • Tuần hoàn hệ thống
        • Thùy Azygos (Azygos lobe)/ Rãnh tĩnh mạch đơn (Azygos fissure)
        • Tĩnh mạch đơn dẫn lưu cho tĩnh mạch chủ dưới (Azygos continuation of inferior vena cava - IVC)
        • Tồn tại tĩnh mạch chủ trên trái (Persistent left superior vena cava - PLSVC)
        • Cung động mạch chủ đôi (Double aortic arch)
        • Động mạch dưới đòn phải lạc chỗ (Aberrant right subclavian artery)
        • Cung động mạch chủ bên phải (Right-sided aortic arch)
        • Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation of the aorta - CoA)
      • Tim
        • Thông liên nhĩ (Atrial Septal Defect - ASD)
        • Thông liên thất (Ventricular Septal Defect - VSD)
        • Van động mạch chủ hai lá van (Bicuspid Aortic Valve - BAV)
        • Hẹp động mạch phổi bẩm sinh (Congenital Pulmonary Stenosis)
        • Hội chứng đồng dạng (Heterotaxy syndrome)
        • Bất sản màng ngoài tim (Pericardial Agenesis)
      • Lồng ngực và cơ hoành
        • Hội chứng Poland (Poland Syndrome)/ Hội chứng bất sản cơ ngực-dính ngón (Pectoral aplasia-syndactyly syndrome)
        • Lồng ngực lõm (Pectus Excavatum)
        • Lồng ngực ức gà (Pectus Carinatum)
        • Gù cột sống (Kyphosis)
        • Vẹo cột sống (Scoliosis)
    • Bệnh lý đường thở (khí phế quản)
      • U lành tính
        • U mô thừa khí phế quản (Tracheobronchial Hamartoma)
        • U nhú khí phế quản (Tracheobronchial Papillomatosis)
      • U ác tính
        • Ung thư biểu mô tuyến dạng nang khí phế quản (Adenoid Cystic Carcinoma of the Tracheobronchial)
        • Ung thư biểu mô nhầy- biểu bì phế quản (Mucoepidermoid carcinoma - MEC)
        • Di căn đường thở (Metastasis Airways)
        • Ung thư biểu mô tế bào vảy khí quản (Tracheal squamous cell carcinoma - SCC)
      • Dày thành, hẹp đường thở
        • Khí quản hình vỏ kiếm (Sabre-sheath trachea)
        • Hẹp khí quản (Tracheal Stenosis)
        • Nhuyễn khí quản (Tracheomalacia)
        • Hội chứng thùy giữa phải (Right middle lobe syndrome)
        • Nhiễm amyloid khí phế quản (Tracheobronchial Amyloidosis)
        • Bệnh cốt hóa-sụn khí phế quản (Tracheobronchopathia Osteochondroplastica - TO)
        • Viêm đa sụn tái phát (Relapsing Polychondritis)
        • Bệnh xơ cứng mũi (Rhinoscleroma)
        • Bệnh u hạt kèm viêm đa mạch ở đường thở (Airway Granulomatosis with Polyangiitis - Airway GPA)/Bệnh Wegener ở đường thở (Wegener granulomatosis - WG)
      • Giãn, ứ đọng phế quản
        • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic obstructive pulmonary disease - COPD)
        • Giãn phế quản (Bronchiectasis)
        • Xơ nang (Cystic Fibrosis)
        • Viêm phế quản phổi dị ứng do nhiễm nấm Aspergillus (Allergic bronchopulmonary aspergillosis - ABPA)
        • Rối loạn vận động nhung mao nguyên phát (Primary ciliary dyskinesia - PCD)
        • Hội chứng Mounier-Kuhn (Mounier-Kuhn syndrome - MKS)/ Bệnh phình khí-phế quản (Tracheobronchomegaly)
        • Hội chứng Williams-Campbell (Williams-Campbell Syndrome)
        • Sỏi phế quản (Broncholith)
      • Khí phế thũng, bệnh đường thở nhỏ
        • Khí phế thũng trung tâm tiểu thùy (Centrilobular Pulmonary Emphysema)
        • Khí phế thũng cạnh vách (Paraseptal Emphysema)
        • Khí phế thũng toàn tiểu thùy (Panlobular Emphysema)
        • Viêm tiểu phế quản nhiễm trùng (Infectious Bronchiolitis)
        • Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn (Obliterative bronchiolitis)
        • Hội chứng Swyer-James (Swyer-James syndrome)
        • Hen suyễn (Asthma)
    • Nhiễm trùng
      • Tổng quát
        • Viêm phế quản phế viêm (Bronchopneumonia)/ Viêm phổi thùy (Lobular pneumonia)
        • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng (Community-acquired pneumonia - CAP)
        • Áp xe phổi (Lung Abscess)
        • Thuyên tắc phổi nhiễm trùng (Septic pulmonary emboli)
      • Vi khuẩn
        • Viêm phổi do Klebsiella (Klebsiella Pneumonia)
        • Viêm phổi do tụ cầu (Staphylococcal Pneumonia)
        • Viêm phổi do phế cầu (Pneumococcal Pneumonia)
        • Viêm phổi Legionella (Legionella pneumonia)
        • Nocardiosis phổi (Pulmonary Nocardiosis)/ Viêm phổi do Nocardiosis
        • Actinomycosis phổi (Thoracic Actinomycosis)
        • Viêm phổi Melioidosis
        • Viêm phổi do Mycobacterium không điển hình (Pulmonary non-tuberculous mycobacterial infection - NTM)/ Mycobacterium không phải lao
        • Viêm phổi do Mycobacterium Avium (Pulmonary Mycobacterium avium complex infection - MAC)
        • Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae/Viêm phổi không điển hình (atypical pneumonia)
        • Lao phổi (Tuberculosis - Pulmonary Manifestations)
      • Virus
        • Viêm phổi do Cúm (Influenza Pneumonia)
        • Viêm phổi do Cytomegalovirus ( Cytomegalovirus pulmonary infection - CMV)
        • Nhiễm trùng đường hô hấp do virus (Viral respiratory tract infection)
        • COVID-19
      • Nấm
        • Viêm phổi do nấm Histoplasma
        • Viêm phổi do nhiễm nấm Coccidioides
        • Viêm phổi do nấm Blastomyces
        • Viêm phổi do nấm Cryptococcus (Pulmonary cryptococcosis)
        • Viêm phổi do nấm Paracoccidioidomycosis
        • Viêm phổi do nấm Aspergillus (Aspergillosis)
        • Viêm phổi do nấm Pneumocystis jirovecii (PJP)
      • Kí sinh trùng
        • Nhiễm sán dải chó ở phổi (Pulmonary hydatid infection)
    • U phổi
      • Ung thư phổi
        • Ung thư biểu mô tế bào vảy phổi (Squamous Cell Carcinoma of the Lung)
        • Nốt phổi đơn độc (Solitary pulmonary nodule - SPN)
        • Ung thư biểu mô tuyến phổi (Adenocarcinoma of the lung)
        • Ung thư phổi tế bào nhỏ (Small cell lung carcinoma - SCLC)
        • Ung thư phổi đa ổ nguyên phát đồng thời (Synchronous primary lung carcinoma - SPLC)
        • Ung thư phổi đa ổ nguyên phát khác thời điểm (Metachronous primary lung carcinoma)
        • Sàng lọc Ung thư Phổi (Lung Cancer Screening)
        • U Pancoast (Pancoast tumor)
        • Hệ thống phân giai đoạn ung thư phổi phiên bản 9 của IASLC (xuất bản năm 2025)
      • Khối u ít gặp
        • Sarcoma Kaposi (KS)
        • U thần kinh nội tiết của phổi (Pulmonary neuroendocrine tumors)
        • U carcinoid phổi ngoại biên (Peripheral Pulmonary Carcinoid Tumor)
        • Ung thư biểu mô thần kinh nội tiết tế bào lớn của phổi (Large cell neuroendocrine carcinoma - LCNEC)
        • U Carcinoid phế quản (Bronchial Carcinoid Tumors)/ U thần kinh nội tiết phế quản
        • U mô thừa phổi (Pulmonary Hamartomas)
      • U lympho và Rối loạn tăng sinh lympho
        • Viêm tiểu phế quản thể nang (Follicular bronchiolitis - FB)
        • Viêm phổi kẽ dạng lympho (Lymphoid interstitial pneumonia - LIP)
        • U Lymphoma phổi (Pulmonary lymphoma - PL)
      • Di căn
        • Di căn theo đường bạch huyết (Lymphangitic carcinomatosis)
        • Thuyên tắc do u (Tumor Emboli)
        • Di căn theo đường máu (Hematogenous Metastases)
    • Bệnh phổi mô kẽ, lan tỏa và hít phải
      • Bệnh phổi mô kẽ
        • Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
        • Viêm phổi kẽ cấp tính (Acute Interstitial Pneumonia - AIP)
        • Xơ phổi vô căn (Idiopathic pulmonary fibrosis - IPF)/Viêm phổi kẽ thông thường vô căn (Idiopathic usual interstitial pneumonia - UIP)
        • Viêm phổi kẽ không đặc hiệu (Non-specific interstitial pneumonia - NSIP)
        • Viêm phổi tổ chức hóa (Organizing Pneumonia - OP)
        • Sarcoidosis phổi (thoracic manifestations)
        • Tăng sinh sợi đàn hồi màng phổi-phổi (Pleuroparenchymal fibroelastosis - PPFE)
      • Bệnh lý do hút thuốc
        • Viêm phổi kẽ tróc vảy (Desquamative interstitial pneumonia - DIP)
        • Hội chứng xơ hóa phổi và khí phế thũng kết hợp (Combined Pulmonary Fibrosis and Emphysema - CPFE)
        • Viêm tiểu phế quản hô hấp (Respiratory Bronchiolitis)
        • Bệnh phổi kẽ liên quan đến viêm tiểu phế quản hô hấp (Respiratory Bronchiolitis Interstitial Lung Disease - RB-ILD)
        • Bệnh mô bào Langerhans ở phổi (Pulmonary Langerhans Cell Histiocytosis - PLCH)
      • Bệnh bụi phổi
        • Bệnh bụi phổi amiăng (Asbestosis)
        • Bệnh bụi phổi do kim loại nặng (Hard Metal Pneumoconiosis)/Viêm phổi kẽ tế bào khổng lồ (Giant cell interstitial pneumonia - GIP)
        • Bệnh bụi phổi Silic (Silicosis)/Bệnh bụi phổi công nhân mỏ than (Coal Worker's Pneumoconiosis - CWP)
        • Khối xơ hóa tiến triển (Progressive massive fibrosis - PMF)
      • Các rối loạn hô hấp khác
        • Tổn thương phổi liên quan đến sử dụng thuốc lá điện tử hoặc sản phẩm vaping (E-cigarette or vaping product use-associated lung injury - EVALI)
        • Viêm phổi quá mẫn (Hypersensitivity Pneumonitis - HP)
        • Viêm phổi do hít sặc (Aspiration pneumonia)
        • Bệnh phổi do thuốc tiêm (Excipient lung disease - ELD)
      • Bệnh phổi tăng bạch cầu ái toan
        • Viêm phổi tăng bạch cầu ái toan cấp tính (Acute Eosinophilic Pneumonia - AEP)
        • Viêm phổi tăng bạch cầu ái toan mạn tính (Chronic Eosinophilic Pneumonia - CEP)
      • Bệnh lý chuyển hóa và các bệnh khác
        • Bệnh vi sỏi phế nang phổi (Pulmonary alveolar microlithiasis - PAM)
        • Vôi hóa phổi di căn (Metastatic pulmonary calcification - MPC)
        • Bệnh phổi thoái hóa dạng bột (Amyloidosis pulmonary)
        • Viêm phổi do mỡ (Lipoid pneumonia - LP)
        • Bệnh lắng đọng protein phế nang phổi (Pulmonary alveolar proteinosis - PAP)
        • Bệnh cơ trơn mạch bạch huyết (Lymphangioleiomyomatosis - LAM)
        • Cốt hóa phổi dạng cành cây (Dendriform pulmonary ossification - DPO)
    • Bệnh Rối Loạn Mô Liên Kết, Miễn Dịch và Viêm Mạch
      • Các Rối Loạn Miễn Dịch và Mô Liên Kết
        • Viêm khớp dạng thấp biểu hiện ở phổi (Rheumatoid arthritis - RA)/ Bệnh phổi dạng thấp (Rheumatoid lung)
        • Xơ cứng bì (biểu hiện ở phổi) - Scleroderma (pulmonary manifestations)
        • Bệnh mô liên kết hỗn hợp (Biểu hiện ở phổi) - Mixed connective tissue disease (pulmonary manifestations)
        • Viêm đa cơ (biểu hiện ở phổi) - Polymyositis (pulmonary manifestations)
        • Bệnh lupus ban đỏ hệ thồng (biểu hiện ở ngực) - Systemic lupus erythematosus (thoracic manifestations)
        • Hội chứng Sjögren (Biểu hiện ở ngực) - Sjögren syndrome (thoracic manifestations)
        • Viêm cột sống dính khớp (Biểu hiện ở phổi) - (Ankylosing spondylitis- thoracic manifestations)
        • Erdheim-Chester disease (pulmonary manifestations)
      • Biến chứng suy giảm miễn dịch
        • Ghép tế bào gốc tạo máu (Biến chứng ở ngực) - Hematopoietic stem cell transplantation (thoracic complications)
        • HIV/AIDS (Biểu hiện ở phổi và lồng ngực) - HIV/AIDS (pulmonary and thoracic manifestations)
      • Xuất huyết và viêm mạch
        • Bệnh lắng đọng hemosiderin phổi vô căn (Idiopathic pulmonary hemosiderosis - IPH)/ Xuất huyết phổi vô căn
        • Hội chứng Goodpasture (Goodpasture Syndrome)
        • Bệnh u hạt kèm viêm đa mạch (Biểu hiện tại lồng ngực) - Granulomatosis with polyangiitis (thoracic manifestations)
        • Bệnh u hạt tăng bạch cầu ái toan kèm viêm đa mạch (Biểu hiện tại lồng ngực) - Eosinophilic granulomatosis with polyangiitis (EGPA)
        • Bệnh Behçet (Biểu hiện ở lồng ngực)
    • Bất thường trung thất
      • Khối u nguyên phát
        • U tuyến ức (Thymoma)
        • U Carcinoid/nội tiết thần kinh tuyến ức - Carcinoid/neuroendocrine tumors of the thymus
        • Ung thư biểu mô tuyến ức (Thymic carcinoma)
        • U mỡ tuyến ức (Thymolipoma)
        • U quái trung thất (Mediastinal Teratoma)
        • U Tinh (Seminoma) trung thất (Mediastinal Seminoma)
        • U túi noãn hoàng trung thất (Mediastinal yolk sac tumor)/U tế bào mầm không phải Seminoma (Nonseminomatous germ cell tumor - NSGCT)
        • U tế bào mầm thể hỗn hợp ở trung thất (Mediastinal mixed germ cell tumor)/U tế bào mầm không phải Seminoma (Nonseminomatous germ cell tumor - NSGCT)
        • U bao dây thần kinh (Neurogenic neoplasms of the nerve sheath)
        • Bệnh đa u sợi thần kinh type 1 (Neurofibromatosis type 1 - NF1)
        • U nguyên bào thần kinh hạch ở trung thất (Ganglioneuroblastoma)
        • U nguyên bào thần kinh ở trung thất (Neuroblastoma)
        • U hạch thần kinh (Ganglioneuroma)
      • Hạch trung thất
        • Phì đại hạch trung thất (Mediastinal lymph node enlargement)
        • Lymphoma trung thất (Mediastinal lymphoma)
        • Viêm trung thất xơ hóa (Fibrosing mediastinitis)
        • Bệnh Castleman (Castleman disease)
      • Nang
        • Nang phế quản (Bronchogenic cyst - BC)
        • Nang đôi thực quản (Esophageal duplication cyst - EDC)
        • Nang màng ngoài tim (Pericardial Cyst)
        • Nang tuyến ức (Thymic cyst)
      • Bất thường mạch máu
        • Giãn tĩnh mạch thực quản (Esophageal varix)
        • Phình động mạch chủ ngực (Thoracic aortic aneurysm)
        • Phình động mạch vành (Coronary artery aneurysm)
        • U mạch bạch huyết trung thất (Mediastinal Lymphangioma)
        • U máu trung thất (Mediastinal Hemangioma)
      • Phì đại tuyến
        • Tăng sản tuyến ức (Thymic Hyperplasia)
        • Bướu giáp trung thất (Mediastinal Goiter)/Bướu giáp sau xương ức (Retrosternal/Substernal goiter)
      • Bệnh lý thực quản
        • Co thắt tâm vị (Achalasia)- Hình ảnh ở ngực
      • Bất thường khác
        • Bệnh nhiễm mỡ trung thất (Mediastinal Lipomatosis)
        • Viêm trung thất (Mediastinitis)
        • Hoại tử mỡ trung thất (Mediastinal fat necrosis - MFN)
        • Tạo máu ngoài tủy (biểu hiện ở ngực)(Extramedullary Hematopoiesis)
    • Tim mạch
      • Mạch máu lớn
        • Hội chứng động mạch chủ cấp (Acute aortic syndrome - AAS)
        • Hội chứng Marfan (Marfan syndrome)
        • Viêm động mạch Takayasu (Takayasu arteritis - TA)
        • Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên (Superior vena cava obstruction - SVCO / Superior vena cava syndrome - SVCS)
      • Phù phổi
        • Phù phổi (Pulmonary edema)
      • Tăng áp phổi và Thuyên tắc
        • Tăng áp động mạch phổi (Pulmonary artery hypertension - PAH)
        • Hội chứng ngực cấp tính trong bệnh hồng cầu hình liềm - Sickle cell disease (acute chest syndrome)
        • Tăng áp động mạch phổi do huyết khối mãn tính (Chronic Thromboembolic Pulmonary Hypertension - CTEPH)
        • Bệnh lý thuyên tắc huyết khối động mạch phổi cấp (Acute Pulmonary Thromboembolic Disease)
        • Tắc nghẽn tĩnh mạch phổi (Pulmonary veno-occlusive disease - PVOD)/ Bệnh u máumao mạch phổi (Pulmonary capillary hemangiomatosis -PCH)
        • Tắc mạch phổi do mỡ (Pulmonary Fat Embolism)/Thuyên tắc mỡ (Fat Embolism - FE)
        • Hội chứng gan-phổi (Hepatopulmonary syndrome - HPS)
        • Các biểu hiện ở phổi do sử dụng chất gây nghiện (Illicit Drug Use, Pulmonary Manifestations)
      • Bệnh lý tim và màng ngoài tim
        • Vôi hóa vòng van hai lá (Mitral annular calcification)
        • Hẹp van động mạch chủ (Aortic valve stenosis)
        • Hở van hai lá (Mitral Valve Regurgitation)
        • Hẹp van hai lá (Mitral Valve Stenosis)
        • Vôi hóa nhĩ trái (Left Atrial Calcification)
        • Bệnh động mạch vành (Coronary Artery Disease - CAD)
        • Tràn dịch màng ngoài tim (Pericardial Effusions)
        • Viêm màng ngoài tim co thắt (Constrictive Pericarditis)
      • Khối u tim mạch
        • Di căn tim và màng ngoài tim (Cardiac and Pericardial Metastases)
        • U nhầy tim (Cardiac Myxoma)
        • Sarcoma tim (Cardiac Sarcoma)
        • Sarcoma động mạch phổi (Pulmonary Artery Sarcoma)
    • Chấn thương
      • Chấn thương phổi và đường thở
        • Rách khí phế quản (Tracheobronchial Laceration)
        • Dập phổi (Pulmonary contusion)
        • Rách phổi (Pulmonary laceration)
      • Chấn thương tim mạch, trung thất
        • Rách ống ngực (Thoracic duct tear)/Tràn dịch dưỡng chấp màng phổi (Chylothorax)
        • Tràn khí trung thất (Pneumomediastinum)
        • Tổn thương động mạch chủ do chấn thương (Traumatic Aortic Injury - TAI)
        • Thủng thực quản (chest) (Esophageal perforation)
      • Màng phổi, Thành ngực, và Cơ hoành
        • Tràn máu màng phổi do chấn thương (Traumatic Hemothorax)
        • Tràn khí màng phổi do chấn thương (Traumatic pneumothorax)
        • Lách lạc chỗ khoang màng phổi (Thoracic splenosis)
        • Gãy xương sườn (Rib fractures)
        • Mảng sườn di động (Flail chest)
        • Gãy cột sống (Spinal Fracture)
        • Gãy xương ức (Sternal fracture)
        • Vỡ cơ hoành (Diaphragmatic Rupture)
    • Sau điều trị
      • Dụng cụ bên ngoài
        • Ống mở khí quản (Tracheostomy Tubes)
        • Ống dẫn lưu màng ngoài tim
        • Ống thông liên sườn (Intercostal catheters - ICC)
        • Ống nội khí quản (Endotracheal tubes - ETT)
        • Đường truyền và ống thông (trên X-quang) - Lines and tubes (radiograph)
        • Các thiết bị tạo nhịp tim (Cardiac Conduction Devices)
        • Catheter tĩnh mạch trung tâm (Central venous catheter - CVC)
        • Catheter trung tâm đặt từ tĩnh mạch ngoại vi (Peripherally Inserted Central Catheter - PICC)
        • Bóng đối xung trong động mạch chủ (Intra-aortic balloon pump - IABP)
      • Phẫu thuật và biến chứng
        • Kỹ thuật làm dính màng phổi (Pleurodesis)
        • Phẫu thuật giảm thể tích phổi (LUNG VOLUME REDUCTION SURGERY - LVRS)
        • Phẫu thuật cắt thùy phổi (Lobectomy)
        • Xoắn phổi (Lung torsion)
        • Phẫu thuật cắt toàn bộ phổi (Pneumonectomy)
        • Phẫu thuật tạo hình lồng ngực (Thoracoplasty)
        • Thoát vị phổi (Lung Herniation)
        • Phẫu thuật mở xương ức - Sternotomy
        • Ghép tim (Heart transplantation)
        • Ghép phổi - Lung transplant
        • Phẫu thuật cắt thực quản (Esophagectomy)
      • Hóa xạ trị
        • Bệnh phổi do xạ trị (Radiation-induced lung disease - RILD)
        • Bệnh phổi do thuốc (Drug-induced lung disease)
    • Màng phổi
      • Tràn dịch màng phổi
        • Tràn dịch màng phổi (Pleural effusions)
        • Tràn máu màng phổi (Hemothorax)
        • Tràn mủ màng phổi (Empyema)
      • Tràn khí màng phổi
        • Tràn khí màng phổi (Pneumothorax)
      • Dày màng phổi
        • Mũ đỉnh phổi (Apical Cap)
        • Mảng màng phổi (Pleural plaques)
        • Xơ hóa màng phổi và Dày dính màng phổi (Pleural Fibrosis and Fibrothorax)
      • Khối u màng phổi
        • Tràn dịch màng phổi ác tính (Malignant Pleural Effusion - MPE)
        • Nốt di căn màng phổi (Solid Pleural Metastases)
        • U trung biểu mô màng phổi ác tính (Malignant Pleural Mesothelioma - MPM)
        • Hệ thống phân giai đoạn TNM lần thứ tám cho U trung biểu mô màng phổi ác tính - Malignant pleural mesothelioma (TNM staging)
        • U xơ khu trú của màng phổi (Localized Fibrous Tumor of the Pleura - LFTP)
    • Thành ngực và cơ hoành
      • Thành ngực
        • Tràn mủ màng phổi xuyên qua thành ngực (Empyema Necessitans)
        • U mỡ thành ngực (Chest Wall Lipomas)
        • Di căn thành ngực (Chest Wall Metastases)
        • U sợi đàn hồi vùng lưng (Elastofibroma Dorsi)
      • Cơ hoành
        • Nhão cơ hoành (ngực) - Diaphragmatic eventration (chest)
        • Liệt cơ hoành (Diaphragmatic Paralysis)(ngực)
    • Hình ảnh học bình thường
      • Hình ảnh học bình thường
        • X-quang ngực thẳng bình thường (Chest Radiograph)
        • X-quang ngực tư thế nghiêng (Chest - lateral view)
        • Hình ảnh chụp cắt lớp CT ngực (Computed tomography of the chest)
        • Vị trí bình thường của vòm hoành trên X-quang ngực (Normal position of hemidiaphragms on chest radiography)
        • Đường viền bình thường của bóng tim và trung thất trên X-quang ngực (Normal contours of the cardiomediastinum on chest radiography)
        • Giải phẫu phân thùy phế quản-phổi (Bronchopulmonary segmental anatomy)
  • Não
    • Bất thường bẩm sinh
      • Bất thường dạng Chiari
        • DỊ DẠNG CHIARI TUÝP I (CHIARI I MALFORMATION)
        • DỊ DẠNG CHIARI TUÝP II (CHIARI II MALFORMATION)
        • DỊ DẠNG CHIARI TYPE III (CHIARI 3)
      • Bất thường não sau
        • DỊ TẬT DANDY-WALKER (DANDY-WALKER CONTINUUM)
        • TẬT DÍNH TRÁM NÃO (RHOMBENCEPHALOSYNAPSIS)
        • LOẠN SẢN TIỂU NÃO KHÔNG PHÂN LOẠI (UNCLASSIFIED CEREBELLAR DYSPLASIA)
        • CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN ĐẾN HỘI CHỨNG JOUBERT (JOUBERT SYNDROME RELATED DISORDERS - JSRD)
        • THIỂU SẢN TIỂU NÃO (CEREBELLAR HYPOPLASIA)
      • Bất thường đường giữa
        • HOLOPROSENCEPHALY (HPE) - TẬT NÃO TRƯỚC KHÔNG PHÂN CHIA
        • Syntelencephaly / Biến thể Dính liền Liên bán cầu Giữa (MIHV)
        • LOẠN SẢN VÁCH-THỊ (SEPTO-OPTIC DYSPLASIA - SOD) / HỘI CHỨNG DE MORSIER
        • Bất sản/ thiểu sản thể chai (Dysgenesis of the Corpus Callosum)
      • Bất thường phát triển vỏ não
        • Loạn dưỡng cơ bẩm sinh (Các biểu hiện ở hệ thần kinh trung ương) - Congenital muscular dystrophies (Central nervous system manifestations)
        • Chất xám lạc chỗ (Grey Matter Heterotopia)
        • Đầu nhỏ (Microcephaly)
        • Đa hồi não nhỏ (Polymicrogyria)
        • Loạn sản vỏ não khu trú (Focal Cortical Dysplasias - FCD)
        • Nhẵn não (Lissencephaly)- CT,MRI
        • Nứt não (Schizencephaly)
        • To một bên bán cầu não (Hemimegalencephaly - HMEG)
      • Bệnh lý khối u/ thần kinh- da di truyền
        • U xơ thần kinh type 1 (Neurofibromatosis type 1-NF1)
        • U xơ thần kinh type 2 (Neurofibromatosis type 2- NF2)
        • Von Hippel-Lindau (vHL)
        • Bệnh xơ cứng củ ở não (Tuberous sclerosis)
        • Hội chứng Sturge-Weber (Sturge-Weber syndrome)
        • U mạch màng não (Meningioangiomatosis)
        • Hội chứng Nevus Tế Bào Đáy (Basal Cell Nevus Syndrome - BCNS )/ Hội chứng Gorlin-Goltz (Gorlin-Goltz syndrome)
        • Bệnh hắc tố thần kinh da (Neurocutaneous Melanosis -NCM)
        • Hội chứng Aicardi (Aicardi syndrome)
        • Hội chứng Li-Fraumeni (Li-Fraumeni syndrome)
        • Bệnh u bao dây thần kinh bẩm sinh (Schwannomatosis)
        • Hội chứng Turcot (Turcot Syndrome -TS)
        • Hội chứng Louis-Bar (Thất điều giãn mạch/Ataxia-telangiectasia)
        • Hội chứng PHACE (Hội chứng u máu da - phức hợp mạch máu) - PHACES Syndrome
    • Chấn thương
      • Tổn thương trực tiếp
        • Tụ máu dưới màng xương (Cephalohematoma/subperiosteal hematoma)
        • Tụ máu dưới cân Galea (Subgaleal hematoma)
        • Bướu huyết thanh (Caput Succedaneum)
        • Gãy sương sọ (Skull fractures)
        • Vỡ lún xương sọ (Depressed Skull Fracture)
        • Tổn thương xuyên thấu sọ não vận tốc thấp (Low-velocity penetrating brain injury)
        • Chấn thương sọ não xuyên thấu do vật tốc độ cao (High-velocity penetrating brain injury)
        • Xuất huyết ngoài màng cứng (Extradural Hemorrhage - EDH)/ Tụ máu ngoài màng cứng (Epidural Hematoma)
        • Xuất huyết/Tụ máu dưới màng cứng (Subdural Hemorrhage/Hematoma - SDH)
        • Xuất huyết dưới nhện do chấn thương (Traumatic Subarachnoid Hemorrhage - tSAH)
        • Tụ máu ngoài màng cứng nguồn gốc tĩnh mạch (Venous Extradural Hemorrhage / Venous EDH)
        • Dập não (Cerebral Contusion)
        • Tổn thương sợi trục lan tỏa (Diffuse Axonal Injury - DAI)
        • Phân độ tổn thương sợi trục lan tỏa(Diffuse Axonal Injury Grading)
        • Chấn thương đầu do ngược đãi (Abusive head trauma - AHT)
        • Xuất huyết não thất (Intraventricular Hemorrhage - IVH)
        • Tràn khí nội sọ (Pneumocephalus)
        • Gãy xương sọ trong tổn thương không do tai nạn (Skull fracture in Non-Accidental Injury - NAI)
      • Tổn thương gián tiếp
        • Thoát vị não (Brain herniation)
        • Thoát vị dưới liềm (Subfalcine Herniation - SFH)
        • Thoát vị móc hải mã (Uncal Herniation)- Thoát vị xuyên lều xuống dưới một bên (Unilateral Descending Transtentorial Herniation)
        • Thoát vị trung tâm (Central Herniation)-Thoát vị xuyên lều xuống dưới hai bên (Bilateral Descending Transtentorial Herniation)
        • Thoát vị lều tiểu não hướng lên (Ascending Transtentorial Herniation)
        • Thoát vị hạnh nhân tiểu não (Tonsillar Herniation)
        • Thoát vị não ra ngoài sọ (Extracranial Brain Herniation)
        • Thoát vị não nghịch thường (Paradoxical brain herniation)
        • Thoát vị não vào hạt màng nhện (Brain herniation into arachnoid granulation - BHAG)
        • Xuất huyết Duret (Duret hemorrhages)
        • Phù não (Cerebral Edema)
        • Phù não do mạch (Vasogenic Cerebral Edema)
        • Phù độc tế bào (Cytotoxic Cerebral Edema)
        • Phù quanh não thất / Phù mô kẽ (Transependymal Edema)
        • Phù não hỗn hợp (Combined Cerebral Edema)
        • Phù não thẩm thấu (Osmotic Cerebral Edema)
        • Tổn thương mạch máu não-cổ do chấn thương kín (Blunt Cerebrovascular Injury - BCVI)
        • Thang điểm Biffl phân loại tổn thương mạch máu não do chấn thương cùn (Blunt Cerebrovascular Injury - BCVI)
        • Nang màng mềm (Leptomeningeal Cyst)/Vỡ sọ tiến triển (Growing Skull Fracture - GSF)
        • Bệnh não chấn thương mạn tính (Chronic Traumatic Encephalopathy - CTE)
        • Rò động mạch cảnh- xoang hang (Caroticocavernous Fistulas - CCFs)
    • Xuất huyết khoang dưới nhện và phình mạch não
      • Xuất huyết khoang dưới nhện
        • Xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch (Aneurysmal Subarachnoid Hemorrhage - aSAH)
        • Xuất huyết dưới nhện quanh trung não không do phình mạch (Perimesencephalic Nonaneurysmal Subarachnoid Hemorrhage - pnSAH)
        • Xuất huyết dưới nhện lồi não- cSAH (Convexal Subarachnoid Hemorrhage)
        • Nhiễm sắt bề mặt kinh điển (Superficial Siderosis, Classical- SS)
        • Nhiễm sắt bề mặt vỏ não (Cortical Superficial Siderosis- cSS)
      • Phình mạch não
        • Phình mạch não dạng túi (Saccular cerebral aneurysm)
        • Giãn quanh co động mạch sống- nền động mạch (Vertebrobasilar Dolichoectasia- VBD)
        • Phình mạch nội sọ dạng hình thoi (Fusiform Intracranial Aneurysm)
        • Phình mạch dạng mụn nước (Blood Blister-like Aneurysm- BBA)
        • Phình mạch não do nhiễm trùng (Intracranial Mycotic Aneurysm / Intracranial Infectious Aneurysm)
    • Đột quỵ
      • Xuất huyết não không do chấn thương
        • Vi xuất huyết não (Cerebral Microhemorrhage - CMB)
        • Đột quỵ (Stroke)
        • Xuất huyết trong nhu mô não tự phát không do chấn thương (Spontaneous Nontraumatic Intracranial Hemorrhage - pICH)
        • Hình ảnh của xuất huyết não trên MRI(Hemorrhage on MRI)
        • Protocol Chụp CT trong Đột Quỵ Cấp (Stroke Protocol - CT)
        • Protocol chụp MRI trong đột quỵ cấp (Stroke Protocol - MRI)
        • Xuất huyết não do tăng huyết áp (Hypertensive Intracerebral Hemorrhage - HICH)
        • Xuất huyết tiểu não từ xa (Remote Cerebellar Hemorrhage - RCH)
        • Xuất huyết vùng mầm (Germinal Matrix Hemorrhage - GMH)
      • Xơ vữa, hẹp Động Mạch Cảnh
        • Bệnh lý xơ vữa động mạch trong sọ (Intracranial Atherosclerosis)
        • Hẹp động mạch cảnh (Carotid Artery Stenosis)/Bệnh lý xơ vữa động mạch ngoài sọ (Extracranial Atherosclerosis)
      • Bệnh lý mạch máu không do xơ vữa
        • Động mạch cảnh trong lạc chỗ (Aberrant Internal Carotid Artery)
        • Tồn tại thông nối động mạch cảnh-nền (Persistent Carotid Basilar Anastomoses)
        • Tồn tại động mạch sinh ba nguyên thủy (Persistent primitive trigeminal artery - PTA)
        • Tồn tại động mạch hạ thiệt (Persistent hypoglossal artery - PHA)
        • Tồn tại động mạch giáp trước/ Tồn tại động mạch trước đốt đột (Persistent proatlantal artery - ProA)
        • Bệnh hồng cầu hình liềm (Biểu hiện ở não) - Sickle cell disease (cerebral manifestations)
        • Bệnh Moyamoya (Moyamoya disease)
        • Viêm động mạch nguyên phát hệ thần kinh trung ương (Primary Arteritis of the Central Nervous System- PACNS)
        • Hội chứng co thắt mạch máu não có hồi phục (Reversible cerebral vasoconstriction syndrome - RCVS)
        • Co thắt mạch não sau xuất huyết dưới nhện (Cerebral vasospasm following subarachnoid hemorrhage)
        • Lupus thần kinh trung ương (Systemic lupus erythematosus - CNS manifestations)
        • Bệnh vi mạch não dạng bột (Cerebral amyloid angiopathy - CAA)
        • Bệnh lý viêm vi mạch não dạng bột (Cerebral Amyloid Angiopathy-Related Inflammation- CAA-RI )
        • CADASIL
        • Bệnh Behçet (Biểu hiện thần kinh trung ương) - Behçet disease (CNS manifestations)
        • Hội chứng Susac (Susac Syndrome)
        • Loạn sản sợi cơ (Fibromuscular Dysplasia - FD)
        • Mạng lưới động mạch cảnh (Carotid web)
      • Nhồi máu não
        • Não nước / Khuyết não bán cầu (Hydranencephaly)
        •  Tổn thương chất trắng ở trẻ non tháng (White Matter Injury of prematurity-WMI)/ Nhuyễn não chất trắng quanh não thất (Periventricular leukomalacia)
        • Bệnh não do thiếu oxy-thiếu máu cục bộ ở trẻ sơ sinh (Neonatal Hypoxic-Ischemic Encephalopathy - HIE)
        • Đột quỵ thiếu máu cục bộ động mạch ở trẻ em (Childhood Arterial Ischemic Stroke)
        • Tổn thương não do thiếu oxy-thiếu máu cục bộ ở người lớn (Adult Hypoxic-Ischemic Injury - HII)
        • Nhồi máu não do hạ huyết áp (Hypotensive Cerebral Infarction - HCI)/Nhồi máu vùng ranh giới (Border zone / Watershed infarction)/
        • Teo nửa bán cầu đại não (Cerebral hemiatrophy)/Hội chứng Dyke-Davidoff-Masson (DDMS)
        • Nhồi máu não do thiếu máu cục bộ (Ischemic stroke)
        • Nhồi máu não đa ổ do thuyên tắc (Multiple Embolic Cerebral Infarctions)
        • Nhồi máu não do thuyên tắc mỡ (Fat Emboli Cerebral Infarction)
        • Thuyên tắc khí não (Cerebral Air Embolism - CAE)
        • Nhồi máu lỗ khuyết (Lacunar Infarction - LI)
        • Hội chứng tăng tưới máu não (Cerebral hyperperfusion syndrome - CHS)
        • Huyết khối xoang tĩnh mạch màng cứng (Dural Venous Sinus Thrombosis - DVST)
        • Dấu hiệu dây thừng trong huyết khối xoang tĩnh mạch màng cứng (Cord Sign)
        • Dấu hiệu Tĩnh mạch Tăng Đậm Độ trong Huyết khối xoang tĩnh mạch màng cứng(Dense Vein Sign)
        • Dấu hiệu Delta rỗng (huyết khối xoang tĩnh mạch màng cứng) - Empty delta sign (dural venous sinus thrombosis)
        • Huyết khối tĩnh mạch vỏ não (Cortical Vein Thrombosis - CVT)
        • Huyết khối tĩnh mạch não sâu (Deep cerebral vein thrombosis)
        • Hạt màng nhện (Arachnoid Granulations)
        • Hạt màng nhện lạc chỗ (Aberrant arachnoid granulations)
        • Nhồi máu não giai đoạn cấp (Acute Cerebral Infarction)
        • Nhồi máu não bán cấp (Subacute Cerebral Infarction)
        • Nhồi máu não giai đoạn mạn tính (Chronic Cerebral Infarction)
    • Bất thường mạch máu
      • Đi kèm AV Shunting
        • Dị dạng thông Động-Tĩnh mạch não (Brain Arteriovenous Malformation - AVM)
        • Hệ thống phân độ dị dạng động-tĩnh mạch não Spetzler-Martin (Spetzler-Martin arteriovenous malformation grading system)
        • Rò động-tĩnh mạch màng cứng (Dural Arteriovenous Fistula - DAVF)
        • Dò động-tĩnh mạch màng mềm (Pial Arteriovenous Fistula - pAVF)
        • Phân loại Yasargil cho dị dạng phình tĩnh mạch Galen (Yasargil classification of vein of Galen aneurysmal malformations)
        • Bệnh lý tăng sinh mạch máu não (Cerebral Proliferative Angiopathy - CPA)
        • Dị dạng phình tĩnh mạch Galen (Vein of Galen aneurysmal malformations - VGAMs)
      • Không đi kèm AV Shunting
        • Xoang màng cứng da đầu (Sinus Pericranii)
        • Bất thường phát triển tĩnh mạch (Developmental Venous Anomaly - DVA)
        • Dị dạng thể hang ở não (Cerebral Cavernous Venous Malformations)
        • Giãn mao mạch ở hệ thần kinh trung ương (CNS capillary telangiectasias)
    • U não
      • U tế bào hình sao lan tỏa (Astrocytic Tumors, Infltrating)
        • U sao bào lan tỏa (Diffuse Astrocytoma)
        • U sao bào thoái sản (Anaplastic Astrocytoma- AA)
        • U nguyên bào thần kinh đệm (Glioblastoma- GBM)
        • U thần kinh đệm lan tỏa toàn não (kiểu hình tăng trưởng) (Gliomatosis Cerebri- GC):
        • U tế bào thần kinh đệm lan tỏa đường giữa, biến đổi H3 K27 (Diffuse midline glioma, H3 K27-altered)
      • U tế bào hình sao cục bộ (Astrocytic Tumors, Localized)
        • U sao bào lông (Pilocytic Astrocytoma)
        • U sao bào đa hình thái tế bào vàng (Pleomorphic Xanthoastrocytoma - PXA)
        • U sao bào dạng nhầy lông (Pilomyxoid Astrocytoma- PMA)
        • U sao bào khổng lồ dưới màng não thất (Subependymal Giant Cell Astrocytoma - SGCA/SEGA)
      • U thần kinh đệm ít nhánh và các khối u khác (Oligodendroglial)
        • U tế bào thần kinh đệm ít nhánh (Oligodendroglioma)
        • U sao bào dạng nguyên bào, có thay đổi MN1 (Astroblastoma, MN1-altered )
        • U thần kinh đệm dạng dây của não thất 3 (Chordoid Glioma of the 3rd Ventricle - CGOTV)
        • U thần kinh đệm hướng mạch (Angiocentric Glioma)
        • U thần kinh đệm ác tính (Gliosarcoma)
      • U màng não thất (Ependymal Tumors)
        • U dưới màng não thất (Subependymoma)
        • U màng não thất (Ependymoma- EPN)
        • U màng não thất trên lều (Supratentorial Ependymoma- ST-EPN)
      • U đám rối mạch mạc (Choroid Plexus Tumors)
        • U nhú đám rối mạch mạc (Choroid Plexus Papilloma)
        • U nhú đám rối mạch mạc không điển hình (Atypical Choroid Plexus Papilloma- aCPP)
        • Ung thư biểu mô đám rối mạch mạc (Choroid Plexus Carcinoma)
      • U tế bào thần kinh và U hỗn hợp tế bào thần kinh-thần kinh đệm (Neuronal and Mixed Neuronal-Glial Tumors)
        • U tế bào thần kinh đệm hạch (Ganglioglioma)
        • U hạch thần kinh đệm/u sao bào tạo mô đệm tân sản ở trẻ nhũ nhi (Desmoplastic Infantile Ganglioglioma/Astrocytoma)
        • U tế bào thần kinh trung ương (Central Neurocytoma- CN)
        • Hình ảnh bọt xà phòng (DNET) - Soap bubble appearance (DNET)
        • Dấu hiệu viền sáng (DNET) - Bright rim sign (DNET)
        • U thần kinh biểu mô loạn sản phôi (DNET) - Dysembryoplastic neuroepithelial tumors (DNET)
        • U tế bào thần kinh ngoài não thất (Extraventricular neurocytoma - EVN)
        • U nhú thần kinh đệm (Papillary glioneuronal tumors - PGNT)
        • U tế bào thần kinh đệm hình hoa hồng (Rosette-forming glioneuronal tumors - RGNT)
        • U thần kinh đệm màng mềm lan tỏa (Diffuse leptomeningeal glioneuronal tumor - DLGNT)
        • U thần kinh đa nốt và tạo không bào (Multinodular and vacuolating neuronal tumors - MVNT)
        • U tế bào hạch loạn sản tiểu não (Dysplastic Cerebellar Gangliocytoma)/Bệnh Lhermitte-Duclos (Lhermitte-Duclos Disease- LDD)
        • U thần kinh biểu mô đa hình độ thấp ở người trẻ (Polymorphous Low-grade Neuroepithelial Tumor of the Young - PLNTY)
      • U tuyến tùng (Pineal Parenchymal Tumors)
        • U tế bào tuyến tùng (Pineocytoma)
        • U nhu mô tuyến tùng biệt hóa trung gian (Pineal Parenchymal Tumors of Intermediate Differentiation - PPTID)
        • U nguyên bào tuyến tùng (Pineoblastoma)
        • U nhú vùng tuyến tùng (Papillary tumor of the pineal region - PTPR)
      • U phôi và U nguyên bào thần kinh (Embryonal and Neuroblastic Tumors)
        • U phôi sắp xếp kiểu hoa hồng (Embryonal tumor with multilayered rosettes - ETMR)
        • U quái/u cơ vân dạng không điển hình (Atypical teratoid/rhabdoid tumor - AT/RT)
        • U nguyên bào thần kinh di căn (Metastatic Neuroblastoma)
        • U nguyên tủy bào (Medulloblastoma)
      • U dây thần kinh sọ (Tumors of Cranial/Peripheral Nerves)
        • U bao dây thần kinh tiền đình (Vestibular schwannoma - VS)
        • Phân loại Koos cho u schwannoma tiền đình - Koos classification of vestibular schwannomas
        • U sợi thần kinh (Neurofibroma)
        • U sợi thần kinh dạng đám rối (Plexiform Neurofibroma - PNF)
      • U mạch máu và U tạo máu (Blood Vessel and Hemopoietic Tumors)
        • U lympho hệ thần kinh trung ương (Central Nervous System Lymphoma - CNS Lymphoma)
        • U lympho hệ thần kinh trung ương liên quan đến suy giảm miễn dịch (Immunodeficiency-associated CNS lymphomas)
        • U lympho nội mạch (Intravascular (angiocentric) lymphoma - IVL)
        • Bệnh bạch cầu biểu hiện ở hệ thần kinh trung ương (Leukemia)
        • U nguyên bào mạch máu hệ thần kinh trung ương - Hemangioblastoma (central nervous system)
      • U mô bào (Histiocytic Tumors)
        • Bệnh mô bào Langerhans (biểu hiện ở hệ thần kinh trung ương) - Langerhans cell histiocytosis (CNS manifestations)
        • Bệnh Erdheim-Chester (Erdheim-Chester Disease - ECD)
        • Bệnh Rosai-Dorfman (Rosai-Dorfman Disease - RDD)
      • U tế bào mầm (Germ Cell Tumors)
        • U mầm hệ thần kinh trung ương (Central Nervous System Germinoma)
        • U quái nội sọ (Intracranial Teratomas)
        • U tế bào mầm ác tính nội sọ (Malignant Intracranial Germ Cell Tumors - Malignant GCT)
        • U Yolk Sac nội sọ (Intracranial Yolk Sac Tumors)
      • Di căn (Metastatic Tumors)
        • Di căn nhu mô não (Parenchymal metastases)
        • Di căn màng cứng (Dural Metastases)
        • Di căn màng mềm (Leptomeningeal metastases)
        • Di căn tuyến tùng (Pineal Gland Metastasis)
        • Di căn tuyến yên (Pituitary Metastases)
        • U Lympho thứ phát hệ thần kinh trung ương (Secondary CNS Lymphoma - SCNSL)
      • Giả u (Tumor-Like Conditions)
        • Tồn dư dây sống dạng bọt (Ecchordosis physaliphora - EP)
        • Khối giả U vôi hóa của trục thần kinh (Calcifying pseudoneoplasms of the neuraxis - CAPNON)
        • U mỡ nội sọ (Intracranial Lipoma)
    • Nang não
      • Các nang não nguyên phát
        • Nang màng nhện (Arachnoid Cyst)
        • Nang keo não thất ba (Colloid cysts of the third ventricle)
        • Nang bì nội sọ (Intracranial dermoid cysts)
        • Nang biểu bì nội sọ (Intracranial epidermoid cysts)
        • Nang thần kinh đệm (Neuroglial cyst - NGC)
        • Nang connatal (Connatal cyst)
        • Nang khe mạch mạc (Choroidal Fissure Cyst)
        • Nang di tích rãnh hồi hải mã (Hippocampal remnant cyst)
        • Khoang quanh mạch (Perivascular spaces - PVSs)/Khoang Virchow-Robin (Virchow-Robin spaces)
        • Nang tuyến tùng (Pineal cysts)
        • Nang đám rối mạch mạc (Choroid plexus cyst - CPC)/ U hạt vàng đám rối màng mạch (Choroid plexus xanthogranulomata)
        • Nang lỗ não (Porencephaly)
        • Nang thần kinh ruột (Neurenteric cysts)
        • Nang màng não thất (Ependymal cysts)
        • Nang lành tính quanh u (Non-neoplastic tumor associated cysts - TACs)
    • Viêm/ Mất myelin
      • Nhiễm trùng bẩm sinh (Congenital/Neonatal Infections)
        • Nhiễm Cytomegalovirus bẩm sinh (Congenital Cytomegalovirus- CMV )
        • Viêm não do Herpes simplex sơ sinh (Neonatal herpes simplex encephalitis)
      • Nhiễm trùng mắc phải (Acquired Infections)
        • Viêm màng não (Leptomeningitis)
        • Áp xe não (Cerebral abscess)
        • Viêm não thất (Ventriculitis)
        • Tụ mủ dưới màng cứng (Subdural empyema)/Tụ mủ ngoài màng cứng (Epidural empyema - EDE)
        • Viêm não do Herpes simplex (HSV) ở trẻ em và người lớn (Herpes simplex encephalitis)
        • Viêm não do Virus (Viral Encephalitides)
        • Viêm não do Virus Tây sông Nile (West Nile virus - WNV)
        • Viêm não do Human herpesvirus 6 (HHV-6) - (HHV-6 Encephalitis/Encephalopathy)
        • Viêm tiểu não cấp (Acute cerebellitis)
        • Viêm não Rasmussen (Rasmussen encephalitis)
        • Viêm não xơ cứng bán cấp (Subacute Sclerosing Panencephalitis - SSPE)
        • Lao hệ thần kinh trung ương (Central nervous system tuberculosis - CNS-TB)
        • Bệnh ấu trùng sán lợn ở hệ thần kinh (Neurocysticercosis)
        • Bệnh Nang sán chó ở não (Neurohydatidosis)
        • Bệnh amip hệ thần kinh trung ương (CNS amebiasis)
        • Sốt rét thể não (Cerebral Malaria)
        • Nhiễm nấm Aspergillus hệ thần kinh trung ương (CNS Aspergillosis)
        • Nhiễm nấm Cryptococcus hệ thần kinh trung ương (CNS Cryptococcosis)
        • Viêm não/Bệnh não do HIV (HIVE)
        • Viêm não do Toxoplasma (Toxoplasmosis Encephalitis)
        • Viêm não do mắc Cytomegalovirus - Cytomegalovirus encephalitis (CMV)
        • Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (Progressive Multifocal Leukoencephalopathy - PML)
        • Bệnh não do virus JC (JC Virus Encephalopathy)
        • Hội chứng viêm phục hồi miễn dịch (Immune Reconstitution Inflammatory Syndrome - IRIS)
        • Sa sút trí tuệ liên quan HIV (HIV-associated dementia - HAD)
        • Viêm não do virus Dengue (Dengue encephalitis)
      • Bệnh lý viêm và mất myelin (Inflammatory and Demyelinating Disease)
        • Viêm não chất trắng xuất huyết cấp tính (Acute Hemorrhagic Leukoencephalitis- AHLE)
        • Viêm não tủy rải rác cấp tính- ADEM (Acute Disseminated Encephalomyelitis - ADEM)
        • Bệnh xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis- MS)
        • Rối loạn phổ viêm tủy thị thần kinh (Neuromyelitis optica spectrum disorder - NMOSD)
        • Viêm bạch huyết mạn tính với ngấm thuốc quanh mạch máu ở cầu não đáp ứng với steroid (CLIPPERS)
        • Viêm não tự miễn (Autoimmune Encephalitis)
    • Chuyển hóa/thoái hóa di truyền
      • Bệnh não ty thể
        • Bệnh não ty thể (Mitochondrial Encephalopathies -ME)
        • Rối loạn ty thể nguyên phát (Primary mitochondrial disorders - PMDs)
        • Các biểu hiện ở não của bệnh mucopolysaccharidoses (Cerebral manifestations of mucopolysaccharidoses)
        • Bệnh loạn dưỡng chất trắng tế bào hình cầu (Globoid Cell Leukodystrophy)/ Bệnh Krabbe
        • Bệnh Fabry (Fabry Disease)
        • Rối loạn Peroxisome (Peroxisomal Disorders)/Hội chứng Zellweger (Zellweger Syndrome)
        • Bệnh nước tiểu mùi si-rô phong (Maple syrup urine disease - MSUD)
        • Bệnh Canavan (Canavan Disease)
        • Bệnh loạn dưỡng chất trắng thượng thận liên kết nhiễm sắc thể X (X-linked Adrenoleukodystrophy)
        • Nhiễm toan glutaric type 1 (Glutaric aciduria type 1)
        • Bệnh Loạn dưỡng chất trắng thể não to kèm nang dưới vỏ (Megalencephalic Leukoencephalopathy with Subcortical Cysts - MLC)
        • Thoái hóa thần kinh với tích tụ sắt trong não (Neurodegeneration with Brain Iron Accumulation - NBIA)
        • Thoái hóa thần kinh liên quan đến Pantothenate Kinase (Pantothenate kinase-associated neurodegeneration - PKAN)
        • Huntington Disease - HD
        • Bệnh loạn dưỡng chất trắng dị sắc (Metachromatic Leukodystrophy - MLD)
        • Bệnh Wilson- Biểu hiện ở não bộ (Wilson Disease)
    • Bệnh lý ngộ độc/chuyển hóa/thoái hóa mắc phải
      • Bệnh lý ngộ độc/chuyển hóa mắc phải
        • Bệnh não do hạ đường huyết (Hypoglycemic encephalopathy)
        • Co giật do tăng đường huyết không nhiễm toan ceton (Non-ketotic hyperglycemic seizures)
        • Múa giật nửa người do tăng đường huyết không nhiễm ceton (Non-ketotic Hyperglycemic Hemichorea - NHH)
        • Bệnh não do Bilirubin (Bilirubin Encephalopathy - BE)/Vàng da nhân (Kernicterus)
        • Suy tuyến cận giáp- Biểu hiện ở não (Hypoparathyroidism)
        • Giả suy tuyến cận giáp- Biểu hiện ở não (Pseudohypoparathyroidism)
        • Bệnh não do rượu (alcoholic encephalopathy)/ Hội chứng Wernicke-Korsakoff (Wernicke-Korsakoff syndrome)
        • Bệnh Marchiafava-Bignami (Marchiafava-Bignami Disease - MBD)/ Nghiện rượu mãn tính
        • Bệnh Fahr (Fahr Disease- FD)
        • Bệnh não gan (Hepatic Encephalopathy- HE)
        • Bệnh não do urê huyết cao (Uremic Encephalopathy)
        • PRES- Hội chứng bệnh não sau có hồi phục (Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome )
        • bệnh não do tăng huyết áp mạn tính (Chronic Hypertensive Encephalopathy)/Vi mạch do tăng huyết áp (Hypertensive Microangiopathy)
        • Ngộ độc Carbon Monoxide (Carbon Monoxide Poisoning)
        • Tổn thương não do lạm dụng chất (Drug Abuse)
        • Ngộ độc Cyanide (Cyanide Poisoning)
        • Độc tính thần kinh trung ương do Metronidazole (Metronidazole central nervous system toxicity)
        • Lắng đọng Gadolinium (đối quang MRI) trong não (Gadolinium Deposition)
        • Ngộ độc Methanol (Methanol Poisoning)
        • Hội chứng hùy myelin do thẩm thấu (Osmotic Demyelination Syndrome - ODS)
        • Bệnh lý mạch máu não do xạ trị (Radiation-induced cerebral vasculopathy - RICV)
        • Biến chứng của xạ trị sọ (Complications of cranial radiation therapy)
        • U màng não do xạ trị (Radiation-induced meningiomas)
        • U thần kinh đệm do xạ trị (Radiation-induced gliomas)
        • U sacrom (sarcoma) do xạ trị - Radiation-induced sarcoma (RIS)
        • Giả tiến triển khối u sau điều trị (Tumor pseudoprogression)
        • xơ cứng hồi hải mã (Hippocampal Sclerosis)/Xơ cứng thái dương trong (Mesial Temporal Sclerosis)
        • Động kinh (Status Epilepticus- SE)
        • Hội chứng mất trí nhớ toàn bộ thoáng qua (Transient Global Amnesia - TGA)
        • Hiện tượng khối u giả đáp ứng sau điều trị (Pseudoresponse)
        • Cường tuyến cận giáp ở sọ (Hyperparathyroidism)
      • Thoái hóa/ Sa sút trí tuệ
        • Não lão hóa bình thường (Normal Aging Brain)
        • Bệnh Alzheimer (Alzheimer Disease)
        • Sa sút trí tuệ do mạch máu (Vascular dementia)
        • Thoái hóa thùy trán- thái dương (Frontotemporal lobar degeneration- FTLD)
        • Sa sút trí tuệ thể lewy (Dementia With Lewy Bodies - DLB)
        • Bệnh Creutzfeldt-Jakob (Creutzfeldt-Jakob disease - CJD)
        • Bệnh Parkinson (Parkinson Disease)
        • Thoái hóa vỏ não hạch nền (Corticobasal Degeneration - CBD)
        • Liệt trên nhân tiến triển (PSP - Progressive Supranuclear Palsy)
        • Teo đa hệ thống (Multiple system atrophy - MSA)
        • Bệnh xơ cứng teo cơ một bên (Amyotrophic lateral sclerosis - ALS)
        • Thoái hóa Wallerian (Wallerian Degeneration)
        • Suy giảm chức năng tiểu não đối bên (Crossed Cerebellar Diaschisis- CCD)
        • Thoái hóa nhân trám phì đại (Hypertrophic Olivary Degeneration - HOD)
        • Mất điều hòa tủy sống- tiểu não (Spinocerebellar Ataxia - SCAs)
        • Run/mất điều hòa liên quan đến fragile x (Fragile X-Associated Tremor/Ataxia - FXTAS)
    • Bể não/Não thất
      • Biến thể bình thường
        • Hộp vách trong suốt (Cavum septum pellucidum - CSP)
        • Cavum veli interpositi
        • Giãn rộng lành tính dưới nhện ở trẻ nhũ nhi (Benign Enlargement of the Subarachnoid Space in Infancy - BESS)
      • Não úng thủy
        • Não úng thủy tắc nghẽn ở não thất (Obstructive Hydrocephalus)
        • Não úng thủy tắc nghẽn ngoài não thất (EVOH - Extraventricular Obstructive Hydrocephalus)
        • Hẹp cống não (Aqueductal Stenosis)
        • Não úng thủy áp lực bình thường (NPH - Normal-Pressure Hydrocephalus)
        • Dẫn lưu não thất-phúc mạc (Ventriculoperitoneal Shunt - VP)
        • Dẫn lưu CSF quá mức (CSF overdrainage)
        • Tổn thương thể chai sau não úng thủy (Post-hydrocephalus Corpus Callosum Damage)
      • Áp lực nội sọ
        • Tăng áp lực nội sọ vô căn (Idiopathic Intracranial Hypertension - IIH)
        • Giảm áp lực nội sọ (Spontaneous intracranial hypotension - SIH)
    • Tuyến yên
      • Bẩm sinh
        • Tuyến yên sau lạc chỗ (Ectopic posterior pituitary)
        • Tồn tại hai tuyến yên (DPG - Duplication of the Pituitary Gland)
        • U mô thừa vùng dưới đồi (Hypothalamic hamartomas)
        • U nang khe Rathke (Rathke cleft cysts)
      • Khối u
        • U tuyến yên nhỏ (Pituitary microadenomas)
        • Đột quỵ tuyến yên (Pituitary apoplexy)
        • U sọ hầu dạng nhú (Papillary craniopharyngiomas)
        • U sọ hầu dạng Adamantinoma (Adamantinomatous Craniopharyngioma)
        • U tế bào tuyến yên (Pituicytoma)
        • Spindle Cell Oncocytoma (SCO) của tuyến yên
        • U tuyến yên lớn (Macroadenoma)
      • Bất thường khác
        • Hội chứng Hố yên rỗng (Empty sella)
        • Tăng sản tuyến yên (Pituitary Hyperplasia)
        • Viêm tuyến yên lympho bào (Lymphocytic Hypophysitis)
    • Sọ, Da đầu, Màng não
      • Bẩm sinh
        • Khuyết sọ bẩm sinh (Congenital Calvarial Defects)
        • Dính khớp sọ (Craniosynostosis)
        • Cephalocele (Thoát vị não-màng não)
        • Thoát vị não-màng não đỉnh dạng thoái triển (Atretic parietal cephaloceles)
      • Giả u/Không phải u
        • Viêm màng não phì đại liên quan đến IgG4 (IgG4-related hypertrophic pachymeningitis)
        • Viêm tuyến yên liên quan đến IgG4 (IgG4-related hypophysitis)
        • Loạn sản xơ sọ mặt (CFD - Craniofacial Fibrous Dysplasia)
        • Dày hộp sọ (Calvarial thickening)
        • Sarcoidosis thần kinh (Neurosarcoidosis)
        • Nang bã nhờn (Sebaceous cyst - SC)/ Nang chân tóc (Trichilemmal cyst - TC)
        • Bệnh Paget xương sọ - Paget disease (skull)
      • Khối U
        • U màng não (Meningioma)
        • U màng não không điển hình (Atypical Meningioma)
        • U tế bào sợi đơn độc màng cứng (Solitary Fibrous Tumors - SFTs of the Dura)/U tế bào quanh mạch (Hemangiopericytoma - HPC)
        • U xương dạng xương (Osteoma)
        • U dây sống (Chordoma)
        • U mạch máu vòm sọ (Skull Vault Hemangiomas - SVH)
        • U mạch máu xoang hang (Cavernous Sinus Hemangioma)
        • U sụn ác tính nền sọ (Chondrosarcomas of the base of the skull)
        • U đa tủy ở sọ não (Myeloma)
        • Di căn xương sọ (Skull Metastases)
  • Hệ tiêu hóa
    • Thực quản
      • Giải phẫu
        • Giải phẫu thực quản (Anatomy esophagus)
        • MÀNG NGĂN THỰC QUẢN (ESOPHAGEAL WEBS)
      • Bệnh lý viêm nhiễm thực quản
        • VIÊM THỰC QUẢN CANDIDA (Candida Esophagitis)
        • Viêm thực quản do virus (Viral Esophagitis)
        • Viêm thực quản trào ngược (Reflux Esophagitis)
      • Bệnh lý thoái hóa
        • VÒNG SCHATZKI (Schatzki Ring)
        • Rối loạn cơ nhẫn hầu (Cricopharyngeal Achalasia)
        • Co thắt tâm vị thực quản (Esophageal Achalasia)
        • Thực quản xơ cứng bì (Scleroderma gastrointestinal manifestations)
        • Co thắt thực quản lan tỏa (Diffuse esophageal spasm)
        • Thoát vị hoành (Hiatal Hernia)
      • Bệnh lý túi thừa
        • Túi thừa zenker (Zenker diverticulum)
        • Giả túi thừa (Intramural Pseudodiverticulosis)
        • Túi thừa thực quản do kéo (Traction Diverticulum)
        • Túi thừa đẩy (Pulsion Diverticulum)
      • Bệnh lý chấn thương
        • Dị vật thực quản (Esophageal Foreign Body)
        • Thủng thực quản (Esophageal Perforation)
        • Hội chứng Boerhaave (Boerhaave Syndrome)
      • Giãn tĩnh mạch thực quản
        • Giãn tĩnh mạch thực quản (Esophageal varices)
      • Sau phẫu thuật
        • Phẫu thuật cắt bỏ thực quản Ivor-Lewis (Ivor-Lewis procedure)
      • Khối u thực quản
        • U dưới niêm thực quản (Intramural Benign Esophageal Tumors)
        • Ung thư thực quản (Esophageal Carcinoma)
        • Di căn và lymphoma thực quản (Esophageal Metastases and Lymphoma)
    • Dạ dày
      • Bệnh lý túi thừa
        • Túi thừa dạ dày (Gastric Diverticulum)
      • Bệnh lý viêm
        • Viêm dạ dày (Gastritis)
        • Hội chứng Zollinger-Ellison (Zollinger-Ellison Syndrome (ZES))
        • Bệnh Ménétrier (Ménétrier Disease)
      • Bệnh lý thoái hóa
        • Liệt dạ dày (Gastroparesis)
        • Sỏi dạ dày ruột (Gastric Bezoar)
        • Xoắn dạ dày (Gastric Volvulus)
      • Phẫu thuật dạ dày
        • Biến chứng của phẫu thuật tạo nếp đáy vị (Fundoplication Complications)
      • Khối u dạ dày
        • Polyp dạ dày (Gastric Polyps)
        • U mô đệm đường tiêu hóa (Gastrointestinal stromal tumor - GIST)
        • Ung thư biểu mô tuyến dạ dày (Gastric adenocarcinoma)
        • Di căn dạ dày và U lympho dạ dày (Gastric Metastases and Lymphoma)
    • Tá tràng
      • Giải phẫu
      • Biến thể giải phẫu
      • Bệnh lý túi thừa
        • Túi thừa tá tràng (Duodenal Diverticulum)
      • Bệnh lý viêm
        • Viêm tá tràng (Duodenitis)
        • Loét tá tràng (Duodenal Ulcer)
      • Bệnh lý mạch máu
        • Hội chứng động mạch mạc treo tràng trên (Superior mesenteric artery syndrome - SMA)
      • Biến chứng sau phẫu thuật
        • Rò động mạch chủ - ruột (Aortoenteric Fistula)
      • U tá tràng
        • Polyp tá tràng (Duodenal Polyps)
        • Di căn tá tràng và u lympho (Duodenal Metastases and Lymphoma)
        • Ung thư biểu mô tuyến tá tràng (Duodenal adenocarcinoma)
    • Ruột non
      • Giải phẫu
      • Bệnh lý bẩm sinh
        • Ruột xoay bất toàn (Intestinal malrotation)
        • Túi thừa Mecke (Meckel Diverticulum)
        • Nang đôi (Duplication Cyst)
      • Bệnh lý viêm
        • Bệnh Whipple (Whipple Disease)
        • Viêm hạch mạc treo (Mesenteric adenitis)
        • Bệnh Celiac (Celiac disease)
        • Bệnh tế bào mast (Mastocytosis)
        • Bệnh Crohn (Crohn Disease)
        • Viêm ruột non do nhiễm trùng và bệnh giun đũa (Infective enteritis & Ascariasis)
        • Viêm túi thừa hỗng - hồi tràng (Jejunoileal diverticulitis)
        • Viêm ruột non (Enteritis)
        • Phù mạch ruột (Intestinal angioedema)
      • Bệnh lý thoái hóa
        • Khí trong thành ruột (Intramural bowel gas)
        • Liệt ruột cơ năng (Adynamic ileus)
        • Tắc nghẽn ruột non (Small Bowel Obstruction - SBO)
        • Lồng ruột (Intussusception)
        • Tắc ruột do sỏi mật (Gallstone Ileus)
      • Bệnh lý mạch máu
        • Giãn bạch mạch ruột (Intestinal Lymphangiectasia)
        • Thiếu máu cục bộ ruột non (Small bowel ischemia)
      • Sau điều trị
        • Viêm ruột do bức xạ (Radiation-induced enteritis)
        • Mở thông hồi tràng (Ileostomy)
        • Ghép ruột (Intestinal transplant)
      • Bệnh lý chấn thương
        • Chấn thương ruột và mạc treo (Bowel and mesenteric trauma)
      • Khối u ruột non
        • U mỡ đường tiêu hóa (Gastrointestinal tract lipomas)
        • U cơ trơn ruột non (Small bowel leiomyoma)
        • U thần kinh nội tiết ruột non (Small bowel neuroendocrine tumor - SBNET)
        • U mỡ van hồi manh tràng (Lipoma of ileocecal valve)
        • Sự lắng đọng mỡ van hồi manh tràng (Lipomatosis of the ileocecal valve)
        • Hội chứng Peutz-Jeghers (Peutz-Jeghers syndrome)
        • Ung thư biểu mô tuyến ruột non (Adenocarcinoma of the small bowel)
        • U lympho ruột non (Small bowel lymphoma)
    • Đại tràng
      • Bệnh lý viêm nhiễm
        • Viêm đại tràng do xạ trị (Radiation colitis)
        • Viêm đại tràng nhiễm trùng (Infectious colitis)
        • Viêm manh tràng (Neutropenic Colitis (Typhlitis))
        • Viêm loét đại tràng (Ulcerative Colitis)
        • Phình đại tràng nhiễm độc (Toxic megacolon)
        • Viêm đại tràng thiếu máu cục bộ (Ischemic colitis)
        • Viêm ruột thừa (Appendicitis (summary))
        • Bệnh túi thừa đại tràng (Colonic diverticulosis)
        • Viêm túi thừa (Diverticulitis)
        • Viêm mạc nối đại tràng (Epiploic appendagitis)
      • Bệnh lý thoái hóa
        • Xoắn đại tràng sigma (Sigmoid volvulus)
        • Xoắn manh tràng (Cecal volvulus)
        • Giả tắc nghẽn đại tràng (Ogilvie syndrome (Colonic pseudo-obstruction))
        • Tắc phân (Fecal impaction)
        • Thủng đại tràng do phân cứng (Stercoral perforation)
        • Viêm đại tràng do phân cứng (Stercoral colitis)
        • Sa trực tràng (Rectal prolapse)
      • Khối u đại tràng
        • U nhầy ruột thừa (Appendiceal mucocele)
        • Nang đuôi ruột (Tailgut cyst)
        • Polyp đại tràng (Colon polyp)
        • Hội chứng đa polyp tuyến gia đình (Familial Adenomatous Polyposis)
        • Ung thư đại trực tràng (Colorectal cancer)
        • Polyp nhung mao đại trực tràng (Colorectal villous polyps)
        • Ung thư trực tràng (Rectal cancer)
        • U thần kinh nội tiết ruột thừa (Appendiceal neuroendocrine tumor)
      • Bệnh lý hậu môn
        • Rò hậu môn (Perianal fistula)
    • Lách
      • Giải phẫu
      • Biến thể giải phẫu
        • Lách phụ (Splenunculus)
      • Bệnh lý bẩm sinh
        • Hội chứng không lách (Asplenia syndrome)
        • Hội chứng đa lách (Polysplenia syndrome)
      • Bệnh lý viêm nhiễm
        • Áp xe lách (Splenic abscess)
        • Nhiễm trùng nang sán chó ở lách (Splenic hydatid infection)
        • Nhiễm Candida gan lách (Hepatosplenic candidiasis)
      • Bệnh lý thoái hóa
        • Lách to (Splenomegaly)
        • Cường lách (Hypersplenism)
      • Bệnh lý mạch máu
        • Nhồi máu lách (Splenic infarction)
      • Bệnh lý chấn thương
        • Chấn thương lách (Splenic trauma)
        • Lách lạc chỗ (Splenosis)
      • Khối u ở lách
        • Nang biểu mô lách (Splenic Cyst)
        • U máu lách (Splenic hemangioma)
        • U bạch mạch lách (Splenic lymphangioma)
        • U lympho lách (Splenic lymphoma)
        • Biến đổi nốt mạch máu xơ hóa (SANT) của lách (Sclerosing angiomatoid nodular transformation of the spleen)
        • U mạch máu ác tính lách (Splenic angiosarcoma)
        • Di căn lách (Splenic metastases)
    • Gan
      • Giải phẫu
      • Bất thường bẩm sinh
        • Bệnh xơ gan bẩm sinh (Congenital Hepatic Fibrosis - CHF)
        • Bệnh gan đa nang (Polycystic liver disease (PCLD)
        • Biến thể giải phẫu động mạch gan (Variant hepatic arterial anatomy)
      • Bệnh lý viêm nhiễm
        • Áp xe gan (Hepatic abscess)
        • Lao gan lách (Hepatic and splenic tuberculosis)
        • Bệnh nang sán gan (Hepatic hydatid infection)
        • Áp xe gan do amip (Amoebic hepatic abscess)
        • Bệnh sán máng (các biểu hiện ở gan) - Schistosomiasis (hepatic manifestations)
        • Viêm gan cấp (Acute hepatitis)
        • Viêm gan tự miễn (Autoimmune Hepatitis - AIH)
        • Gan nhiễm mỡ (Steatotic liver disease)
        • Nhiễm mỡ gan cục bộ (Focal hepatic steatosis)
        • Gan nhiễm mỡ lan tỏa (Diffuse hepatic steatosis)
        • Sự lắng đọng amiodarone trong gan (Amiodarone deposition in the liver)
        • Xơ gan (Cirrhosis)
        • Viêm đường mật nguyên phát (Primary Biliary Cholangitis - PBC)
        • Xơ hóa hợp lưu gan (Confluent hepatic fibrosis)
        • U nang quanh đường mật (Peribiliary cyst)
      • Khối u ở gan
        • Tăng sản nốt tái tạo gan (Nodular Regenerative Hyperplasia)
        • Các nốt tái tạo gan (Regenerative liver nodule)
        • Chẩn đoán phân biệt các nốt gan xơ (Cirrhotic liver nodules - differential)
      • Bệnh lý chuyển hóa
        • Bệnh dự trữ glycogen (Glycogen Storage Disease - GSD)
        • Ứ đọng sắt (Hemochromatosis)
        • Bệnh Wilson (Wilson Disease)
      • Bệnh lý thoái hóa
        • Gan to (Hepatomegaly)
      • Bệnh lý mạch máu
        • Sự khác biệt giảm tỷ trọng gan thoáng qua (Transient hepatic attenuation differences - THADs)
        • Sự khác biệt cường độ gan thoáng qua (Transient hepatic intensity difference - THIDs)
        • Shunt động mạch cửa trong gan (Intrahepatic arterioportal shunt)
        • Huyết khối tĩnh mạch cửa (Portal vein thrombosis - PVT)
        • Bệnh gan sung huyết (Passive hepatic congestion)
        • Hội chứng Budd-Chiari (Budd-Chiari syndrome)
        • Hội chứng tắc nghẽn xoang (Sinusoidal obstruction syndrome)
    • Đường mật
      • Giải phẫu
        • Giải phẫu hệ thống đường mật (Biliary tree anatomy)
      • Bệnh lý bẩm sinh
        • Bệnh Caroli và Hội chứng Caroli (Caroli disease and Caroli syndrome)
        • Nang ống mật (Choledochal Cyst)
      • Bệnh lý viêm nhiễm
        • Viêm đường mật sinh mủ tái phát (Recurrent pyogenic cholangiohepatitis)
        • Viêm đường mật cấp tính (Ascending cholangitis)
        • Bệnh giun đũa đường mật (Biliary ascariasis)
        • Bệnh sán lá gan Clonorchis (Clonorchiasis)
        • Bệnh đường mật do AIDS (AIDS Cholangiopathy)
        • Túi mật ứ nước (Gallbladder hydrops)
        • Áp xe mủ túi mật (Gallbladder empyema)
        • Sỏi ống mật chủ (Choledocholithiasis - CBD)
        • Bùn túi mật (Gallbladder sludge)
        • Viêm túi mật cấp tính không sỏi (Acute acalculous cholecystitis)
        • Viêm túi mật cấp không do sỏi (Acute Acalculous Cholecystitis - AC)
        • VIÊM TÚI MẬT U HẠT VÀNG (Xanthogranulomatous Cholecystitis - XGC)
        • Viêm túi mật sinh hơi (Emphysematous Cholecystitis)
        • Hội chứng Mirizzi (Mirizzi Syndrome)
        • Bệnh cơ tuyến túi mật (Adenomyomatosis of the gallbladder)
        • Bệnh lắng đọng cholesterol thành túi mật (GALLBLADDER WALL CHOLESTEROLOSIS)
        • Túi mật sứ (Porcelain Gallbladder)
        • Dịch mật vôi / Mật vôi (Limy Bile)
        • Viêm đường mật xơ cứng liên quan đến IgG4 (IgG4-related sclerosing cholangitis - IgG4-RSC)
        • Viêm đường mật xơ cứng nguyên phát (Primary Sclerosing Cholangitis - PSC)
      • Biến thể giải phẫu
        • Bất sản túi mật (Gallbladder Agenesis)
        • Teo đường mật (Biliary Atresia - BA)
        • Đa túi mật (Multiple Gallbladders)
        • Đường mật đôi (Bile Duct Duplication)
        • Túi mật có vách ngăn (Septate Gallbladder)
        • Mũ Phrygian (Phrygian Cap)
        • Túi thừa túi mật (Gallbladder Diverticula)
      • Bệnh lý thứ phát
        • Biloma (Ổ tụ mật)
      • Bệnh lý mạch máu
        • Tổn thương đường mật dạng thiếu máu cục bộ (Ischemic-Type Biliary Lesions - ITBL)
      • Chấn thương
        • Tổn thương đường mật (Bile Duct Injuries - BDI)
      • Khối U đường mật
        • Polyp túi mật (Gallbladder Polyps)
        • Ung thư biểu mô túi mật (Gallbladder Carcinoma)
        • Ung thư biểu mô tuyến bóng Vater (Ampullary Adenocarcinoma)
        • U nhú trong ống mật (Intraductal Papillary Neoplasm of the Bile Duct - IPNB)
    • Tụy
      • Giải phẫu
      • Bệnh lý bẩm sinh
        • Không phát triển tụy lưng (Agenesis of the Dorsal Pancreas)
        • Tụy hình nhẫn (Annular Pancreas)
        • Tụy chia đôi (Pancreas divisum)
        • Mô tụy lạc chỗ (Ectopic Pancreatic Tissue)
      • Bệnh lý viêm nhiễm
        • Viêm tụy cấp (Acute Pancreatitis)
        • Viêm tụy mạn (Chronic Pancreatitis)
        • Nhiễm mỡ tụy (Pancreatic Lipomatosis)
        • Viêm tụy cạnh tá tràng (Paraduodenal Pancreatitis)
        • Viêm tụy tự miễn (Autoimmune Pancreatitis - AIP)
      • Bệnh lý chấn thương
        • Chấn thương tụy (Pancreatic Trauma)
        • Phẫu thuật Whipple (Whipple Procedure)
      • Phương pháp can thiệp
        • Thủ thuật Frey (Frey procedure)
        • Ghép tụy (Pancreas Transplant)
      • Khối u ở tụy
        • U nang tuyến thanh dịch của tụy (Serous Cystadenoma of the Pancreas)
        • Nang tụy đơn giản (Simple Pancreatic Cysts)
        • Ung thư biểu mô tuyến ống tụy (Pancreatic Ductal Adenocarcinoma - PDAC)
        • U nang tuyến nhầy (Mucinous Cystadenoma - MCN)
        • Ung thư biểu mô tuyến nang nhầy của tụy (Mucinous Cystadenocarcinoma - MCAC)
        • Tân sản nhầy nhú trong ống tụy (INTRADUCTAL PAPILLARY MUCINOUS NEOPLASM - IPMN)
        • U nội tiết thần kinh tụy (Pancreatic Neuroendocrine Tumors - pNET)
        • U đặc giả nhú của tụy (Solid Pseudopapillary Neoplasm - SPN)
        • Di căn tụy (Pancreatic Metastases)
        • Lymphoma tụy (Pancreatic Lymphoma)
        • Ung thư biểu mô tế bào nang tuyến tụy (Pancreatic Acinar Cell Carcinoma - ACC)
        • U mỡ tụy (Pancreatic Lipoma)
    • Phúc mạc, Mạc treo, và Thành bụng
      • Giải phẫu
      • Bệnh lý viêm nhiễm
        • Viêm phúc mạc (Peritonitis)
        • Viêm Xơ Hóa Mạc Treo (Sclerosing Mesenteritis)
      • Bệnh lý thứ phát
        • Cổ Trướng (Ascites)
        • Nhồi Máu Mạc Nối Lớn (Omental Infarction)
      • Thoát vị ra bên ngoài
        • Thoát Vị Bẹn (Inguinal Hernia)
        • Thoát Vị Đùi (Femoral Hernia)
        • Thoát Vị Bịt (Obturator Hernia)
        • Thoát Vị Vết Mổ (Incisional Hernia)
        • Thoát vị thượng vị (Epigastric Hernia)
        • Thoát Vị Spigelian (Spigelian Hernia)
        • Thoát vị Thắt lưng (Lumbar Hernia)
        • Thoát vị rốn (Umbilical Hernia)
      • Thoát vị nội
        • Thoát vị cạnh tá tràng (Paraduodenal Hernia)
        • Thoát vị Bochdalek (Bochdalek Hernia)
        • Thoát vị Morgagni (Morgagni Hernia)
        • Thoát vị thành bụng do chấn thương (Traumatic Abdominal Wall Hernia)
  • Siêu âm tim thai
    • I. Giải phẫu và phôi thai học
    • II. Các mặt cắt tim thai
    • III. Bệnh lý tim thai
      • Khiếm khuyết vách
        • Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát (ASD I) - Kênh nhĩ thất bán phần (Partial AVSD)
        • Thông liên nhĩ xoang tĩnh mạch (ASD-sv)
        • Thông liên nhĩ xoang vành (ASD-cs)
        • Phình lỗ bầu dục- phình vách liên nhĩ (redundancy of the foramen ovale flap)
        • Thông liên thất phần cơ (Muscular VSD)
        • Thông liên thất phần màng (Perimembranous VSD)
        • Thông liên thất phần nhận (Inlet VSD)
        • Thông liên thất phần thoát (Outlet VSD)
        • Kênh nhĩ thất toàn phần (complete AVSD)
        • Kênh nhĩ thất không cân bằng (unbalanced AVSD)
      • Bất thường thất phải
        • Bất thường Ebstein
        • Loạn sản van ba lá
        • Teo van ba lá
        • Hở van 3 lá
      • Bất thường thất trái
        • Hội chứng thiểu sản tim trái (Hypoplastic Left Heart Syndrome)
        • Thất hai đường vào (Double inlet ventricle)
      • Bất thường động mạch và ống động mạch
        • Hẹp van động mạch phổi
        • Tắc nghẽn van động mạch phổi với vách liên thất nguyên vẹn (PA-IVS)
        • Hẹp van động mạch chủ nghiêm trọng
        • Hẹp van động mạch chủ
        • Teo van Động Mạch Phổi kèm Thông Liên Thất
        • Không van động mạch phổi
        • Hẹp eo động mạch chủ
        • Gián đoạn cung động mạch chủ
        • Cung động mạch chủ bên phải với ống động mạch bên phải
        • RAA U-sign
        • Cung động mạch chủ đôi
        • Động mạch dưới đòn phải lạc chỗ
        • Ống động mạch hình chữ S (S-Shaped DA), gấp khúc hoặc ngoằn ngoèo
        • Co thắt ống động mạch
        • Cửa sổ phế chủ
        • Vòng động mạch phổi (Pulmonary arterial sling)
        • Dò động mạch vành
        • Dò động mạch phổi phải vào tâm nhĩ trái
      • Bất thường hệ thống tĩnh mạch
        • Tồn tại tĩnh mạch rốn phải (PRUV)
        • GIÃN TĨNH MẠCH RỐN (UVV)
        • Shunt tĩnh mạch rốn- cửa- chủ (Bất sản ống tĩnh mạch DV)
        • SHUNT CỬA-CHỦ (PORTOSYSTEMIC SHUNT)
        • Tồn tại tĩnh mạch chủ trên trái (LSVC)
        • Gián đoạn tĩnh mạch chủ dưới và tiếp nối với tĩnh mạch đơn (Azygos)
        • Bất thường hồi lưu tĩnh mạch phổi toàn phần (TAPVC)
        • Bất thường hồi lưu tĩnh mạch phổi bán phần (PAPVC)
      • Bất thường thân nón
        • Thất phải hai đường ra
        • Tứ chứng Fallot
        • Thân chung động mạch
        • Hoán vị đại động mạch
        • Hoán vị đại động mạch có sửa chữa
      • Bất thường vị trí
        • Bất thường vị trí tim
        • Đồng dạng trái
        • Đồng dạng phải
      • Bệnh lý cơ tim và màng tim
        • Bệnh cơ tim giãn nở
        • Bệnh cơ tim phì đại
        • U cơ vân tim
        • U quái tim
        • Tràn dịch màng ngoài tim
        • phình/ túi thừa tâm thất
      • Rối loạn nhịp tim
        • Ngoại tâm thu
        • Rối loạn nhịp nhanh
        • Rối loạn nhịp chậm
  • Sản khoa
    • Thai quý I
      • I. Thai quý I bình thường
        • Thai 5 tuần
        • Thai 5,5 tuần: Yolk sac
        • Thai 6-6,5 tuần
        • Thai 7 tuần
        • Thai 7-8 tuần
      • II. Sẩy thai quý I
        • Chẩn đoán xác định sẩy thai
        • Nghi ngờ sẩy thai quý I
      • III. Chỉ số đo lường quý I
        • Chỉ số CRL (Chiều dài đầu mông)
        • Chỉ số MSD
      • VI. Các bất thường của túi thai
        • Tụ máu dưới màng nuôi (tụ máu quanh túi thai)
        • Chorionic bump (Khối phồng màng đệm hoặc màng nhau)
        • Nhân xơ trong thai kỳ (Fibroids)
      • V. Bệnh lý nguyên bào nuôi
        • Thai trứng toàn phần (Complete hydatidiform mole)
        • Thai trứng bán phần (Partial hydatidiform mole)
        • Thai trứng toàn phần đi kèm thai bình thường (Complete hydatidiform mole with coexistent fetus)
        • Thai trứng xâm lấn (Invasive mole)
        • Choriocarcinoma thai kỳ ( gestational choriocarcinoma )
      • VI. Thai ngoài tử cung
        • Thai ngoài tử cung đoạn vòi
        • Thai ngoài tử cung đoạn kẽ
        • Thai bám sẹo mổ lấy thai (Cesarean Section Scar Pregnancy)
        • Thai lạc chỗ cổ tử cung
        • Thai ngoài tử cung ở buồng trứng
        • Song thai ngoài tử cung
        • Thai ngoài tử cung trong ổ bụng
      • VII. Hệ thần kinh trung ương thai nhi
        • 1. Các mặt cắt thần kinh thai quý I
        • 2. Thai vô sọ (Acrania, Exencephaly và Anencephaly)
        • 3. Thoát vị não-màng não (Encephalocele)
        • 4. Não thất duy nhất (holoprosencephaly-HPE)
        • 5. Dãn não thất (Ventriculomegaly)
        • 6. Tật chẻ đôi đốt sống thể hở (Open Spina Bifida)
        • 7. Bất thường hố sau
      • VIII. Mặt và cổ thai quý I
        • 1.Giải phẫu siêu âm mặt thai quý I
        • 2. Bất thường mặt trong các dị tật thần kinh và lệch bội
        • 3. Bất sản hay thiểu sản xương mũi
        • 4. Giải phẫu siêu âm hàm trên
        • 5. Sứt môi hở hàm ếch
        • 6. Cằm nhỏ (Micrognathia)
        • 7. Nang bạch huyết (Cystic Hygroma)
        • 8. Độ mờ da gáy (Nuchal translucency)
      • IX. Ngực thai nhi
        • 1. Giải phẫu siêu âm ngực
        • 2. Tràn dịch màng phổi (Hydrothorax/Pleural Effusion)
        • 3. Thoát vị hoành bẩm sinh (Congenital Diaphragmatic Hernia- CDH)
        • 4. Bất sản phổi (Pulmonary Agenesis) và thiểu sản phổi (Pulmonary Hypoplasia)
      • X. Tiêu hóa thai nhi
        • 1. Giải phẫu siêu âm đường tiêu hóa
        • 2. Thoát vị rốn (Omphalocele)
        • 3. Hở thành bụng (Gastroschisis)
        • 4. Ngũ chứng Cantrell
        • 5. Bất thường phức hợp cơ thể (Body Stalk Anomaly)
        • 6. Lộn ổ nhớp và Hội chứng OEIS
        • 7. Ruột tăng âm (Echogenic Bowel)
        • 8. Nang trong ổ bụng
        • 9. Giải phẫu mạch máu bụng thai nhi
        • 10. Bất thường động mạch và tĩnh mạch trong ổ bụng
      • XI. Hệ tiết niệu thai nhi
        • 1. Giải phẫu siêu âm tiết niệu thai
        • 2. Bàng quang to (Megacystis) và tắc nghẽn đường tiết niệu dưới (Lower Urinary Tract Obstruction)
        • 3. Dãn đường tiết niệu
        • 4. Bất sản thận hai bên (Bilateral Renal Agenesis)
        • 5. Bất sản thận một bên (Unilateral Renal Agenesis)
        • 6. Bất thường ổ nhớp (Cloacal Abnormalities)
      • XII. Hệ cơ xương khớp thai nhi
        • 1. Giải phẫu siêu âm cơ xương khớp
        • 2. Loạn sản xương (Skeletal Dysplasias)
        • 3. Bất thường các chi thai nhi
        • 4. Tật chẻ đôi đốt sống thể hở (Open Spina Bifida)
    • Thần kinh thai nhi
      • Khiếm khuyết sọ não
        • Exencephaly- Anencephaly
        • Occipital- Parietal Cephalocele
        • Atretic Cephalocele
        • Frontal Cephalocele
      • Bất thường đường giữa
        • BẤT THƯỜNG THỂ CHAI
        • Bất sản một phần thể chai- thiểu sản thể chai
        • NANG GIỮA NÃO
        • Alobar Holoprosencephaly
        • Não trước không chia bán phân thùy
        • Lobar Holoprosencephaly
        • Loạn sản vách-thị
        • Syntelencephaly
      • Bất thường vỏ não
        • Chẻ não
        • Nhẵn não (Lissencephaly)
        • Gray Matter Heterotopia
        • Đa hồi não nhỏ
        • Bệnh xơ cứng củ
      • Bất thường hố sau
        • Tắc cống não (Aqueductal Stenosis)
        • Dị dạng Chiari 2 (Chiari 2 Malformation)
        • Dị dạng Chiari 3
        • Dandy- Walker
        • Thiểu sản thùy nhộng
        • Nang túi Blake
        • Giãn bể lớn hố sau
        • Thiểu sản tiểu não
        • Tật dính trám não
      • Bất thường mạch máu
        • Phình tĩnh mạch Galen
        • Dị dạng xoang tĩnh mạch màng cứng
        • Thông nối động- tĩnh mạch
      • Cấu trúc dạng nang
        • Nang màng nhện
        • Nang đám rối mạch mạc
      • U não
        • U nhú đám rối mạch mạc
        • U não
        • U mỡ nội sọ
      • Tổn thương dạng hủy não
        • Xuất huyết nội sọ
        • Porencephaly (Rỗng não)
        • Não thoái hóa nước (Hydranencephaly)
      • Giải phẫu thần kinh
        • Giải phẫu siêu âm não thai
      • Chẩn đoán phân biệt
        • Bất sản hộp vách trong suốt
        • Giãn não thất
        • Tật đầu nhỏ
        • Bất thường xương sọ
        • Bất thường hố sau
    • Cột sống thai nhi
      • Cột sống thai
        • Giải phẫu cột sống thai nhi
        • Chẻ đôi đốt sống (Spina Bifida)
        • Dị tật dính liền đầu- cổ (Iniencephaly)
        • Thoái hóa cột sống bẩm sinh (Caudal Regression Sequence)
        • Gù, vẹo cột sống (Kyphosis, Scoliosis)
        • Hội chứng tủy sống bị cột chặt (Tethered Cord )
        • Nứt dọc tủy sống (Diastematomyelia)
        • U quái vùng cùng cụt (Sacrococcygeal Teratoma)
    • Mặt và cổ thai nhi
      • Giải phẫu
        • Giải phẫu mặt thai nhi
      • Bất thường mắt
        • Dacryocystocele (Tắc nghẽn ống lệ)
        • Tật mắt nhỏ (Microphthalmias)
        • Đục thủy tinh thể (Cataracts)
        • Tật không có mắt (Anophthalmia)
        • Tật mắt lồi (Proptosis)
        • Hai mắt gần nhau (Hypotelorism )
        • Hypertelorism (Hai mắt xa nhau)
      • Bất thường hàm- môi
        • Sứt môi hở hàm ếch
        • Chuỗi Pierre Robin (Pierre Robin Sequence)- đầu mặt
      • Khối u vùng mặt
        • Epignathus (u quái vùng mặt)
        • U lợi (Epulis)
      • Bất thường vùng cổ
        • Bướu cổ thai nhi (Goiter)
        • Nang bạch huyết (Cystic hygroma)
        • U quái vùng cổ (Cervical Teratoma)
      • Bất thường mặt trên
        • Hội chứng Wolf-Hirschhorn (Wolf-Hirschhorn Syndrome)- đầu mặt
        • Hội chứng Apert (Apert Syndrome)- đầu mặt
        • Hội chứng DiGeorge (DiGeorge syndrome)- đầu mặt
      • Bất thường mặt giữa
        • Chứng loạn sản sụn (Achondroplasia)- đầu mặt
        • Hội chứng Binder (Binder Syndrome)- đầu mặt
        • Loạn sản xương gây chết (Thanatophoric dysplasia)- đầu mặt
      • Bất thường mặt dưới
        • Hội chứng Treacher Collins (Treacher Collins Syndrome) - đầu mặt
        • Hội chứng Goldenhar (Goldenhar syndrome)- đầu mặt
        • Hội chứng Beckwith-Wiedemann (BWS)
      • Bất thường tai
        • Tai đóng thấp (Low-Set Ear)
    • Ngực thai nhi
      • Bất thường ngực thai nhi
        • Thoát vị hoành bẩm sinh thai nhi (Congenital Diaphragmatic Hernia)
        • Bất thường nang tuyến phổi bẩm sinh thai nhi (Congenital Pulmonary Airway Malformation)
        • Phổi biệt trí thai nhi (Bronchopulmonary sequestration)
        • Nang phế quản thai nhi(Bronchogenic Cyst)
        • Khí phế thũng thùy bẩm sinh (Congenital lobar overinflation)
        • Tắc nghẽn đường hô hấp trên bẩm sinh (Congenital High Airway Obstruction Sequence) (CHAOS)
        • Bất sản phổi thai nhi (pulmonary agenesis)
        • u bạch huyết vùng ngực thai nhi (Lymphangioma)
        • U quái trung thất thai nhi (Mediastinal Teratoma)
        • Tuyến ức bình thường thai nhi (Thymus)
    • Bụng thai nhi
      • Dị tật khuyết thành bụng
        • Hở thành bụng bẩm sinh (Gastroschisis)
        • Thoát vị rốn thai nhi (Omphalocele)
        • Ngũ chứng Cantrell (Pentalogy of Cantrell)
        • Bất thường phức hợp cơ thể: Body stalk anomaly (BSA) / Limb body wall complex (LBWC)
        • Lộn bàng quang (Bladder Exstrophy - BE)
        • Lộn ổ nhớp/ Hội chứng OEIS: Cloacal Exstrophy/OEIS Syndrome
      • Bất thường ống tiêu hóa
        • Teo thực quản thai nhi (Esophageal Atresia- EA)
        • Teo tá tràng thai nhi (Duodenal atresia)
        • Teo hỗng- hồi tràng thai nhi (Jejunal, Ileal Atresia)
        • Teo đại tràng thai nhi (Colonic Atresia)
        • Tồn tại ổ nhớp (Cloacal Malformation)/ Xoang niệu sinh dục (Urogenital Sinus)
        • Xoắn ruột thai nhi (Volvulus)
        • Nang đôi đường tiêu hóa thai nhi (Enteric Duplication Cyst)
        • Teo/tịt hậu môn thai nhi (Anal Atresia)
      • Bất thường phúc mạc
        • Viêm phúc mạc phân su (Meconium Peritonitis)
        • U bạch huyết mạc treo thai nhi (Mesenteric Lymphangioma)
      • Bất thường gan mật
        • Sỏi mật thai nhi (Gallstones)
        • Nang ống mật chủ thai nhi (Choledochal Cyst - CC)
        • Nang lách thai nhi (Splenic Cyst)
        • U máu gan bẩm sinh (Congenital Hepatic Hemangioma)
        • U mô thừa trung mô gan thai nhi (Mesenchymal Hamartoma)
        • Ung thư nguyên bào gan thai nhi (Hepatoblastoma)
      • Chẩn đoán phân biệt
        • Ruột tăng âm thai nhi (Echogenic Bowel)
        • Báng bụng thai nhi (Ascites)
        • Nang ổ bụng thai nhi (Cystic Abdominal Mass)
        • Gan to thai nhi (Hepatomegaly)
    • Hệ thống tiết niệu thai
      • Các biến thể phát triển của thận
        • Bất sản một bên thận thai nhi (Unilateral Renal Agenesis)
        • Thận- niệu quản đôi (Duplicated Collecting System)
        • Thận lạc chỗ vùng chậu thai nhi (Pelvic Kidney)
        • Thận móng ngựa thai nhi (Horseshoe Kidney)
        • Thận hợp nhất lạc chỗ thai nhi (Crossed Fused Ectopia)
      • Bất thường thận
        • Bất sản thận hai bên thai nhi (Bilateral Renal Agenesis)
        • Tắc nghẽn chỗ nối bể thận niệu quản thai nhi- Ureteropelvic Junction Obstruction (UPJ Obstruction)
        • Nang niệu thai (urinoma)
        • Loạn sản thận do tắc nghẽn (Obstructive Renal Dysplasia - ORD) ở thai nhi
        • Loạn sản thận đa nang (Multicystic Dysplastic Kidney - MCDK) ở thai nhi
        • Bệnh thận đa nang di truyền lặn (Autosomal Recessive Polycystic Kidney Disease) ở thai nhi
        • Bệnh thận đa nang di truyền trội (Autosomal Dominant Polycystic Kidney Disease - ADPKD) ở thai nhi
        • U nguyên bào trung mô ở thai nhi (Mesoblastic Nephroma)
      • Bất thường tuyến thượng thận
        • Xuất huyết tuyến thượng thận ở thai nhi (Adrenal Hemorrhage)
        • U nguyên bào thần kinh tuyến thượng thận thai nhi (Neuroblastoma)
        • Tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh (Congenital Adrenal Hyperplasia)
      • Bất thường bàng quang
        • Van Niệu Đạo Sau (PUV) -Posterior Urethral Valves
        • Hội chứng bụng hình quả mận (Prune-Belly Syndrome)
        • Nang niệu quản thai nhi (Ureterocele)
        • Ống niệu rốn thai nhi (Urachus)
      • Bất thường cơ quan sinh dục
        • Rối loạn phát triển giới tính ở thai nhi (DSD) -Disorders of Sex Development
        • Lỗ tiểu lệch thấp (Hypospadias)
        • Nang buồng trứng thai nhi (Ovarian Cyst)
        • Ứ dịch âm đạo thai nhi (Hydrocolpos)/ Ứ dịch âm đạo-tử cung thai nhi(Hydrometrocolpos)
      • Chẩn đoán phân biệt
        • Giãn đường tiết niệu ở thai nhi (Urinary Tract Dilation)
        • Thận ứ nước thai nhi (Hydronephrosis)
        • Thận tăng âm ở thai nhi (Echogenic Kidneys)
        • Thận to một bên ở thai nhi (Unilateral Enlarged Kidney - UEK)
        • Khối u tuyến thượng thận thai nhi (Suprarenal Mass)
        • Khối ở bìu thai nhi (Fetal Scrotal Mass)
  • Chưa xác định
    • Chưa xác định